Câu hỏi trắc nghiệm môn Lý 8 (4)
Chia sẻ bởi Trần Nhật Ái |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm môn Lý 8 (4) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Vật lý 8 - Phần cơ học
1. VL0801CSB:
Chuyển động cơ học là:
A. Sự di chuyển.
B. Sự dời chỗ.
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
PA: C
2. VL8HKI01B:
Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
Vật đó không chuyển động.
Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
PA: C
3. VL8HKI01H:
Khi nói mặt trời mọc đằng đông lặn đằng tây thì vật nào sau đây được chọn làm mốc?
Mặt trăng; B. Trái đất; C. Mặt trời; D. Sao hoả.
PA: B
4. VL8KHI01B:
Quỹ đạo chuyển động của một vật nặng được ném theo phương nằm ngang là:
Chuyển động thẳng.
Chuyển động tròn.
C. Chuyển động cong.
D. Lúc đầu chuyển động thẳng sau chuyển động cong.
PA: C
5. VL8HKI01H:
Vật làm mốc phải là vật như thế nào?
Vật đứng yên.
Vật chuyển động.
Vật gắn với mặt đất.
Vật bất kỳ sao cho thuận tiện nghiên cứu.
PA: D
6. VL8HKI01H:
Một đoàn tàu hoả đang chạy trên đường ray. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng:
Tàu chuyển động so với cây bên đường.
Tàu chuyển động so với người lái tàu.
Tàu chuyển động so với nhà ga.
Tàu đứng yên so với người lái tàu.
PA: B
7. VL8HKI02H:
Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Người lái đò:
A. Đứng yên so với dòng nước; B. Chuyển động so với chiếc thuyền;
C. Chuyển động so với dòng nước; D. Đứng yên so với bờ sông.
PA: A
8. VL8HKI02H:
Một đoàn ôtô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một xe máy đỗ bên đường. Ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng :
Các ôtô chuyển động đối với nhau.
Các ôtô đứng yên đối với xe máy.
Các ôtô đứng đối với nhau.
Các ôtô và xe máy cùng chuyển động so với cây bên đường.
PA: C
9. VL8HKII03B:
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A. Km/h và cm/s; B. Km/h và m.s;
C. Km/h và m/s; D. m/s và cm/s.
PA: C
10. VL8HKI03B:
Công thức tính vận tốc là:
v = S.t; B.; C. ; D. .
PA: D
11. VL8HKI03H:
Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1 và S2 là:
A. ; B.; C. ; D. .
PA: C
12. VL8HKI03H:
Tốc độ 54 Km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 15 m/s; B. 54 m/s; C. 5400m/s; D. 150m/s.
PA:A
13. VL8HKI03V:
Hằng đi từ nhà đến trường hết 30 phút với vận tốc không đổi là 15 km/h. Quãng đường từ nhà Hằng đến trường là:
A. 30 km; B. 0,75km; C. 75 km; D. 7,5 km.
PA:D
14. VL8HKI03V:
Ngân đi từ nhà đến trường hết 15 phút, quãng đường từ nhà ngân đến trường dài 3km. Vận tốc của Ngân là:
A. 12 km/h; B. 0,75 km/h; C. 5 km/h; D. 0,2 km/h.
PA:A
15. VL8HKI03H:
Tàu hoả có vận tốc 72 km/h, ôtô có vận tốc là 30m/s, xe máy có vận tốc là 1500m/phút. Hùng sắp xếp các vật theo thứ tự vận tốc tăng dần. Chọn cách sắp xếp đúng:
Ôtô, tàu hoả, xe máy; B. Tàu hoả, xe máy, ôtô;
C. Xe máy, tàu hoả, ôtô; D. Ôtô, xe máy, tàu hoả.
PA:B
16. VL8HKI03B:
Hùng đạp
1. VL0801CSB:
Chuyển động cơ học là:
A. Sự di chuyển.
B. Sự dời chỗ.
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
PA: C
2. VL8HKI01B:
Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
Vật đó không chuyển động.
Vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
PA: C
3. VL8HKI01H:
Khi nói mặt trời mọc đằng đông lặn đằng tây thì vật nào sau đây được chọn làm mốc?
Mặt trăng; B. Trái đất; C. Mặt trời; D. Sao hoả.
PA: B
4. VL8KHI01B:
Quỹ đạo chuyển động của một vật nặng được ném theo phương nằm ngang là:
Chuyển động thẳng.
Chuyển động tròn.
C. Chuyển động cong.
D. Lúc đầu chuyển động thẳng sau chuyển động cong.
PA: C
5. VL8HKI01H:
Vật làm mốc phải là vật như thế nào?
Vật đứng yên.
Vật chuyển động.
Vật gắn với mặt đất.
Vật bất kỳ sao cho thuận tiện nghiên cứu.
PA: D
6. VL8HKI01H:
Một đoàn tàu hoả đang chạy trên đường ray. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng:
Tàu chuyển động so với cây bên đường.
Tàu chuyển động so với người lái tàu.
Tàu chuyển động so với nhà ga.
Tàu đứng yên so với người lái tàu.
PA: B
7. VL8HKI02H:
Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Người lái đò:
A. Đứng yên so với dòng nước; B. Chuyển động so với chiếc thuyền;
C. Chuyển động so với dòng nước; D. Đứng yên so với bờ sông.
PA: A
8. VL8HKI02H:
Một đoàn ôtô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một xe máy đỗ bên đường. Ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng :
Các ôtô chuyển động đối với nhau.
Các ôtô đứng yên đối với xe máy.
Các ôtô đứng đối với nhau.
Các ôtô và xe máy cùng chuyển động so với cây bên đường.
PA: C
9. VL8HKII03B:
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A. Km/h và cm/s; B. Km/h và m.s;
C. Km/h và m/s; D. m/s và cm/s.
PA: C
10. VL8HKI03B:
Công thức tính vận tốc là:
v = S.t; B.; C. ; D. .
PA: D
11. VL8HKI03H:
Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1 và S2 là:
A. ; B.; C. ; D. .
PA: C
12. VL8HKI03H:
Tốc độ 54 Km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 15 m/s; B. 54 m/s; C. 5400m/s; D. 150m/s.
PA:A
13. VL8HKI03V:
Hằng đi từ nhà đến trường hết 30 phút với vận tốc không đổi là 15 km/h. Quãng đường từ nhà Hằng đến trường là:
A. 30 km; B. 0,75km; C. 75 km; D. 7,5 km.
PA:D
14. VL8HKI03V:
Ngân đi từ nhà đến trường hết 15 phút, quãng đường từ nhà ngân đến trường dài 3km. Vận tốc của Ngân là:
A. 12 km/h; B. 0,75 km/h; C. 5 km/h; D. 0,2 km/h.
PA:A
15. VL8HKI03H:
Tàu hoả có vận tốc 72 km/h, ôtô có vận tốc là 30m/s, xe máy có vận tốc là 1500m/phút. Hùng sắp xếp các vật theo thứ tự vận tốc tăng dần. Chọn cách sắp xếp đúng:
Ôtô, tàu hoả, xe máy; B. Tàu hoả, xe máy, ôtô;
C. Xe máy, tàu hoả, ôtô; D. Ôtô, xe máy, tàu hoả.
PA:B
16. VL8HKI03B:
Hùng đạp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhật Ái
Dung lượng: 375,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)