Câu hỏi trắc nghiệm KT 1 tiết Vật lí 8 HKII (Có đáp án)
Chia sẻ bởi Tytan Nguyễn |
Ngày 14/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm KT 1 tiết Vật lí 8 HKII (Có đáp án) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II ( CÓ ĐÁP ÁN )
Câu 1. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào
A. độ biến dạng của vật đàn hồi. B. vận tốc của vật. C. khối lượng. D. khối lượng và chất làm vật.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được tính bằng công thức P=A.t.
B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
Câu 3. Nhiệt năng của vật tăng khi
A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. chuyển động của vật nhanh lên.
C. chuyển động của các phân tử tạo nên vật tăng. D. vật thực hiện công lên vật khác.
Câu 4. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn.
C. Khi nhiệt độ giảm. D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 5. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngoài không khí một thời gian vẫn bị xẹp. Vì
A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
B. lúc bơm không khí vào trong bóng còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho bóng bị xẹp.
C. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. D. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
A. Máy bay đang bay. B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. D. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
Câu 7. Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì
A. khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. số phân tử không khí trong bơm giảm.
C. khối lượng các phân không khí giảm. D. kích thước các phân không khí giảm.
Câu 8. Công thức tính công suất là:
A. P = A.t. B. P = . C. P = . D. P = F.s.
Câu 9. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng.
Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng?
A. Sự hoà tan của muối vào nước. B. Sự tạo thành gió.
C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng. D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
Câu 11. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:
A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W.
Câu 12. Các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn. B. nhiệt năng của vật càng lớn.
C. thế năng của vật càng lớn. D. cơ năng của vật càng lớn.
Câu 13. Một bình chia độ có GHĐ 250ml, đang chứa 50ml rượu. Đổ vào bình chia độ 50ml nước. Khi đó mực chất lỏng trong bình chia độ
A. bằng 100ml. B. nhỏ hơn 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. bằng 250ml.
Câu 14. Đơn vị của cơ năng là:
A. Paxcan (Pa). B. Mét trên giây (m/s). C. Niutơn (N). D. Jun (J).
Câu 15. Có thể nhận ra được sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi
A. khối lượng của vật. B. khối lượng riêng của vật.
C. nhiệt độ của vật. D. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu
Câu 1. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào
A. độ biến dạng của vật đàn hồi. B. vận tốc của vật. C. khối lượng. D. khối lượng và chất làm vật.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được tính bằng công thức P=A.t.
B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
Câu 3. Nhiệt năng của vật tăng khi
A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. chuyển động của vật nhanh lên.
C. chuyển động của các phân tử tạo nên vật tăng. D. vật thực hiện công lên vật khác.
Câu 4. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn.
C. Khi nhiệt độ giảm. D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
Câu 5. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngoài không khí một thời gian vẫn bị xẹp. Vì
A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
B. lúc bơm không khí vào trong bóng còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho bóng bị xẹp.
C. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. D. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
A. Máy bay đang bay. B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. D. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
Câu 7. Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì
A. khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. số phân tử không khí trong bơm giảm.
C. khối lượng các phân không khí giảm. D. kích thước các phân không khí giảm.
Câu 8. Công thức tính công suất là:
A. P = A.t. B. P = . C. P = . D. P = F.s.
Câu 9. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng.
Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng?
A. Sự hoà tan của muối vào nước. B. Sự tạo thành gió.
C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng. D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
Câu 11. Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:
A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W.
Câu 12. Các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn. B. nhiệt năng của vật càng lớn.
C. thế năng của vật càng lớn. D. cơ năng của vật càng lớn.
Câu 13. Một bình chia độ có GHĐ 250ml, đang chứa 50ml rượu. Đổ vào bình chia độ 50ml nước. Khi đó mực chất lỏng trong bình chia độ
A. bằng 100ml. B. nhỏ hơn 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. bằng 250ml.
Câu 14. Đơn vị của cơ năng là:
A. Paxcan (Pa). B. Mét trên giây (m/s). C. Niutơn (N). D. Jun (J).
Câu 15. Có thể nhận ra được sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi
A. khối lượng của vật. B. khối lượng riêng của vật.
C. nhiệt độ của vật. D. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tytan Nguyễn
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)