Câu hỏi trắc nghiệm hp soạn thảo văn bản

Chia sẻ bởi Phan Thanh Phú | Ngày 14/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm hp soạn thảo văn bản thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Câu 151. Hãy chọn tổ hợp các phương án trả lời thích hợp nhất để điền vào các ô trống trong phát biểu dưới đây:
Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ( a ) cho phép thực hiện các ( b ) liên quan đến việc tạo văn bản như gõ văn bản, sửa đổi, ( c ), lưu trữ và in văn bản.


a
b
c

A
dịch vụ
Công việc
Sao chép

B
ứng dụng
dịch vụ
Trình bày

C
ứng dụng
Thao tác
Trình bày

D
hệ thống
Thao tác
Sao chép

Câu 152. Khi mở một tệp trên đĩa mềm bởi một hệ soạn thảo văn bản, trên màn hình hiển thị một thông báo và một nội dung không giống các văn bản thông thượng. Giả thiết rằng tệp không bị hỏng, vậy khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân?
Mở một tệp văn bản cấm ghi
Mở một tệp văn bản do người khác tạo ra
Mở một tệp văn bản được tạo ra bởi một phần mềm khác
Mở một tệp văn bản được tạo ra từ một máy khác.
Câu 153. Trong các lệnh ở bảng chọn File ( của phần mềm Word) sau đây lệnh nào cho phép chúng tag hi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới?
A. New… B. Save As… C. Save D. Print…
Câu 154. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn;
Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn;
Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn;
Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa;
Câu 155. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Á. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản;
B. Kí tự - từ - câu – đoạn văn bản;
C. Từ - kí tự - câu – đoạn văn bản;
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự;
Câu 156. Khi sử dụng hệ soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thường không làm được?
A. Chỉnh sửa ảnh B. Vẽ biểu đồ
C. Tạo bảng D. Soạn nội dung thư điện tử
Câu 157. Công vịêc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Đổi kích thước trang giấy
C. Thay đổi khoảng cách giữa dòng D. Sửa lỗi chính tả
Câu 158.Công vịêc nào dưới đây không liên quan đến định dạng trang của một văn bản?
A. Đặt kích thước lề B. Đổi kích thước trang giấy
C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng D. Đặt hướng của giấy
Câu 159. Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
Phần mềm soạn thảo văn bản;
Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt;
Chương trình Vietkey
A và B
B và C
Câu 160. Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt?
A. ASCII B. VNI C. TCVN3 D.Unicode
Câu 161. Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt?
Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt?
Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt?
Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN;
Dùng bộ gõ tiếng Việt.
Câu 162. Unicode là bộ mã
A. tiêu chuẩn Việt Nam B. bộ mã chuẩn quốc tế
C. bộ mã 32 bít D. bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình
Câu 163. Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3?
A. Arial; B. .VnTime C. .VnArial D. A và C
Câu 164. Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Tất cả các phông chữ Việt đã có đều có thể dùng để hiển thị và in ấn chữ Việt cho các bộ mã TCVN3, Unicode;
Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước;
Việt Nam đã quyết định sử dụng bộ mã chung của thế giới là Unicode nên không cần xây dựng các phần mềm xử lí chữ Việt nữa.
Câu 165.Trong các mục sau hãy chọn những mục có dãy thao tác đúng để khởi động phần mềm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)