Cau hoi trac nghiem hky 1
Chia sẻ bởi Võ Văn Xinh |
Ngày 16/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: cau hoi trac nghiem hky 1 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN 7
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em ?
A. Luyện tập gõ phím. B. Soạn thảo văn bản.
C. Theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán. D. Xem dữ liệu.
Câu 2: Một bảng tính có thể có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính B. Nhiều trang tính C. 2 trang tính D. 3 trang tính
Câu 3: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 / 6 – 3 * 5 C. = 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5
Câu 4: Hàm SUM có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị lớn nhất D. lấy giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. nháy nút chuột phải
Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
Câu 7: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán.
B. Dễ sửa dữ liệu.
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 8: Phần mềm Typing Test dùng để làm gì ?
A. Luyện tập sử dụng chuột. B. Luyện gõ bàn phím nhanh.
C. Luyện tập sử dụng bàn phím. D. Không có tác dụng gì.
Câu 9: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện:
A. nháy chuột tại nút tên hàng B. nháy chuột tại nút tên cột
C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột D. nhấn phím ctrl và chọn ô
Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai
Câu 11: Hàm AVERAGE có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị nhỏ nhất D. lấy giá trị lớn nhất
Câu 12: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và kí tự. B. Thời gian và số.
C. Kí tự và số. D. Thời gian và hàm.
Câu 13: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter B. Delete
C. Ctrl D. Shift
Câu 14: Ô D5 là ô nằm ở vị trí:
A. hàng 5 cột D B. hàng D cột 5
C. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A đến cột D D. ô đó có chứa dữ liệu D5
Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. dấu ngoặc đơn B. dấu nháy
C. dấu bằng D. ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 16: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. (D4+C1)*B2 B. =(B2*(D4+C1) C. D4+C1*B2 D. =(D4+C1)*B2
Câu 17: Một bảng tính mặc định có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính B. Nhiều trang tính C. 2 trang tính D. 3 trang tính
Câu 18: Có thể quan sát ở đâu trên trang
Câu 1: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em ?
A. Luyện tập gõ phím. B. Soạn thảo văn bản.
C. Theo dõi, so sánh, sắp xếp, tính toán. D. Xem dữ liệu.
Câu 2: Một bảng tính có thể có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính B. Nhiều trang tính C. 2 trang tính D. 3 trang tính
Câu 3: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 / 6 – 3 * 5 C. = 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5
Câu 4: Hàm SUM có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị lớn nhất D. lấy giá trị nhỏ nhất
Câu 5: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. nháy nút chuột phải
Câu 6: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4)
Câu 7: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán.
B. Dễ sửa dữ liệu.
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 8: Phần mềm Typing Test dùng để làm gì ?
A. Luyện tập sử dụng chuột. B. Luyện gõ bàn phím nhanh.
C. Luyện tập sử dụng bàn phím. D. Không có tác dụng gì.
Câu 9: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện:
A. nháy chuột tại nút tên hàng B. nháy chuột tại nút tên cột
C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột D. nhấn phím ctrl và chọn ô
Câu 10: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai
Câu 11: Hàm AVERAGE có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị nhỏ nhất D. lấy giá trị lớn nhất
Câu 12: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và kí tự. B. Thời gian và số.
C. Kí tự và số. D. Thời gian và hàm.
Câu 13: Để chọn nhiều khối dữ liệu trong trang tính ta sử dụng chuột kết hợp với phím:
A. Enter B. Delete
C. Ctrl D. Shift
Câu 14: Ô D5 là ô nằm ở vị trí:
A. hàng 5 cột D B. hàng D cột 5
C. từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A đến cột D D. ô đó có chứa dữ liệu D5
Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. dấu ngoặc đơn B. dấu nháy
C. dấu bằng D. ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 16: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. (D4+C1)*B2 B. =(B2*(D4+C1) C. D4+C1*B2 D. =(D4+C1)*B2
Câu 17: Một bảng tính mặc định có bao nhiêu trang tính ?
A. 1 trang tính B. Nhiều trang tính C. 2 trang tính D. 3 trang tính
Câu 18: Có thể quan sát ở đâu trên trang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Xinh
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)