Cau hoi thi HKI
Chia sẻ bởi Hồ Phạm Thanh Phước |
Ngày 15/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: cau hoi thi HKI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CÂU HỎI THI HKI
Môn hóa học 9
(((
Câu hỏi
Đ
Bài
BIẾT:
Nêu tính chất hóa học của canxi oxit? Viết PTHH minh họa.
1,5
Một số oxit quan trọng
Nêu tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit? Viết PTHH minh họa
1,5
Một số oxit quan trọng
Nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất canxi oxit?
1,0
Một số oxit quan trọng
Lưu huỳnh đioxit được sản xuất như thế nào? Viết PTHH nếu có
1,5
Một số oxit quan trọng
Nêu tính chất hóa học của axit? Viết PTHH minh họa nếu có
1,5
Tính chất hóa học của axit
Axit clohidric có những ứng dụng gì?
1,0
Một số axit quan trọng
Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học nào?
1,0
Một số axit quan trọng
Bazơ có những tính chất hóa học nào?
1,5
Tính chất hóa học của bazơ
Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch là gì/ Viết PTHH minh họa
1,5
Tính chất hóa học của muối
Nêu ứng dụng của natri clorua
1,0
Một số muối quan trọng
Tính chất vật lí của kim loại
1,0
Tính chất vật lí của kim loại
Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại
1,0
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Tính chất hóa học của nhôm. Viết PTHH minh họa
1,5
Nhôm
Nêu ứng dụng của gang? Nguyên liệu sản xuất gang?
1,5
Hợp kim sắt: Gang - Thép
Các phản ứng trong quá trình sản xuất gang?
1,5
Hợp kim sắt: Gang – Thép
Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Nêu các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
1,0
Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
HIỂU
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
S ( SO2 ( NaHSO3 ( BaSO3 (SO2
1,0
Một số oxit quan trọng
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe ( FeCl2 ( Fe(OH)2 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3
1,0
Sắt
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3 ( CaCl2 ( CaSO4
1,0
Tính chất hóa học của muối
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Al ( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3
1,0
Nhôm
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Na ( NaOH ( NaCl ( NaOH ( Fe(OH)2
1,0
Tính chất hóa học của bazơ
Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống:
a/ ………… + O2 ( Fe3O4
b/ Al + …………… ( AlCl3
c/ CuSO4 + ……………… ( Cu + ……………….
d/ Mg + …………….. ( MgSO4 + H2
1,0
Tính chất hóa học của kim loại
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống:
a/ …………. + H2O ( H2SO4
b/ BaCl2 + ………….. ( BaSO4 + HCl
c/ …………+ HCl ( MgCl2 + H2O
d/ Fe + …………. ( FeSO4 + H2
1,0
Tính chất hóa học của axit
VẬN
DỤNG
Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa: HCl ; HNO3 ; H2SO4 ; H2O
1,5
Tính chất hóa học của axit
Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa: NaNO3 ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaCl2
1,5
Tính chất hóa học của muối
Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa: NaCl ; Na2S ; NaHCO3 ; NaNO3
1,5
Tính chất hóa học của muối
Nêu cách nhận biết các chất bột màu trắng sau bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH minh họa. Na2O; CaO; MgO; P2O5
1,5
Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
Hòa tan hoàn toàn 2,8g kim loại Fe vào 2,5 lit dd H2SO4 1,25M.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6H2O
a/ Tính lượng khí thoát ra ở điều kiện tiêu
Môn hóa học 9
(((
Câu hỏi
Đ
Bài
BIẾT:
Nêu tính chất hóa học của canxi oxit? Viết PTHH minh họa.
1,5
Một số oxit quan trọng
Nêu tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit? Viết PTHH minh họa
1,5
Một số oxit quan trọng
Nguyên liệu và nguyên tắc sản xuất canxi oxit?
1,0
Một số oxit quan trọng
Lưu huỳnh đioxit được sản xuất như thế nào? Viết PTHH nếu có
1,5
Một số oxit quan trọng
Nêu tính chất hóa học của axit? Viết PTHH minh họa nếu có
1,5
Tính chất hóa học của axit
Axit clohidric có những ứng dụng gì?
1,0
Một số axit quan trọng
Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học nào?
1,0
Một số axit quan trọng
Bazơ có những tính chất hóa học nào?
1,5
Tính chất hóa học của bazơ
Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch là gì/ Viết PTHH minh họa
1,5
Tính chất hóa học của muối
Nêu ứng dụng của natri clorua
1,0
Một số muối quan trọng
Tính chất vật lí của kim loại
1,0
Tính chất vật lí của kim loại
Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại
1,0
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Tính chất hóa học của nhôm. Viết PTHH minh họa
1,5
Nhôm
Nêu ứng dụng của gang? Nguyên liệu sản xuất gang?
1,5
Hợp kim sắt: Gang - Thép
Các phản ứng trong quá trình sản xuất gang?
1,5
Hợp kim sắt: Gang – Thép
Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Nêu các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
1,0
Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
HIỂU
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
S ( SO2 ( NaHSO3 ( BaSO3 (SO2
1,0
Một số oxit quan trọng
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe ( FeCl2 ( Fe(OH)2 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3
1,0
Sắt
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
CaO ( Ca(OH)2 ( CaCO3 ( CaCl2 ( CaSO4
1,0
Tính chất hóa học của muối
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Al ( Al2O3 ( AlCl3 ( Al(OH)3 ( Al2O3
1,0
Nhôm
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Na ( NaOH ( NaCl ( NaOH ( Fe(OH)2
1,0
Tính chất hóa học của bazơ
Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống:
a/ ………… + O2 ( Fe3O4
b/ Al + …………… ( AlCl3
c/ CuSO4 + ……………… ( Cu + ……………….
d/ Mg + …………….. ( MgSO4 + H2
1,0
Tính chất hóa học của kim loại
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống:
a/ …………. + H2O ( H2SO4
b/ BaCl2 + ………….. ( BaSO4 + HCl
c/ …………+ HCl ( MgCl2 + H2O
d/ Fe + …………. ( FeSO4 + H2
1,0
Tính chất hóa học của axit
VẬN
DỤNG
Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa: HCl ; HNO3 ; H2SO4 ; H2O
1,5
Tính chất hóa học của axit
Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa: NaNO3 ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaCl2
1,5
Tính chất hóa học của muối
Nêu cách phân biệt các chất lỏng trong các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa: NaCl ; Na2S ; NaHCO3 ; NaNO3
1,5
Tính chất hóa học của muối
Nêu cách nhận biết các chất bột màu trắng sau bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH minh họa. Na2O; CaO; MgO; P2O5
1,5
Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
Hòa tan hoàn toàn 2,8g kim loại Fe vào 2,5 lit dd H2SO4 1,25M.
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6H2O
a/ Tính lượng khí thoát ra ở điều kiện tiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phạm Thanh Phước
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)