Câu hỏi phân biệt và nhận biết
Chia sẻ bởi Thành Nguyễn |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi phân biệt và nhận biết thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi phân biệt và nhận biết
A. Lí thuyết cơ bản về thuốc thử hóa học ở lớp 9 THCS.
I. Một số thuốc thử thông dụng.
TT
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tượng
1
Quỳ tím
- Axit
- Bazơ kiềm
- Quỳ tím hóa đỏ
- Quỳ tím hóa xanh
2
Phenolphtalein
(không màu)
- Bazơ kiềm
- Hóa màu hồng
3
Nước (H2O)
- Các kim loại mạnh (K, Na, Ba, Ca).
- Các oxit kim loại mạnh (K2O, Na2O, CaO, BaO).
- P2O5
H2 (Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2).
Tan, tạo dd làm hồng phenolphtalein, làm xanh quỳ tím.
- Tan tạo dd H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ.
4
Dung dịch kiềm
- Kim loại Al, Zn.
- Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2
- Tan + H2 bay lên.
- Tan
5
Dung dịch axit
- HCl, H2SO4 (loãng)
- HNO3, H2SO4 đ,nóng
- HCl
- H2SO4
- HNO3
- Muối CO3-2, SO3-2, sunfua
- Kim loại đứng trước Hiđro.
- Hầu hết kim loại kể cả Cu, Hg, Ag. (Riêng Cu còn tạo dd muối đồng màu xanh).
- MnO2
- Ag2O
- CuO
- Ba, BaO, Muối Ba
- Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeCO3, CuS, Cu2S
- Tan + Khí CO2, SO2, H2S bay lên.
- Tan + H2 bay lên.
- Tan + Khí NO2, SO2 bay lên
Cl2 bay lên
AgCl kết tủa trắng
dd màu xanh
BaSO4 kết tủa trắng
Khí NO2, SO2, CO2 bay lên.
6
Dung dịch muối
- BaCl2, Ba(NO3)2
- AgNO3
- Cd(NO3)2, Pb(NO3)2
- Hợp chất có gốc SO42-
- Hợp chất có gốc Cl-
- Hợp chất có gốc S2-
BaSO4 kết tủa trắng
AgCl kết tủa trắng
CdS kết tủa vàng
PbS kết tủa đen
II. Thuốc thử cho một số loại chất
TT
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Các kim loại
- Na, K (kim loại kiềm hóa trị I)
- Ba (hóa trị II)
- Ca (hóa trị II)
- Al, Zn
- Phân biệt Al và Zn
- Các kim loại từ Mg … đến Pb
- Kim loại Cu (đỏ)
- Kim loại Hg
- Kim loại Ag
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa.
+ H2O
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa.
+ dd kiềm NaOH, Ba(OH)2
+ HNO3đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
+ dd HCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
+ HNO3 đặc, sau đó cho Cu vào dd
+ HNO3, sau đó cho NaCl vào dd
Tan, dd trong, khí H2
Màu vàng (Na)
Màu tím (K)
Tan, dd trong, khí H2
Tan, dd đục, khí H2
màu lục (Ba)
màu đỏ (Ca)
Tan, H2 bay lên
Al không tan, còn Zn tan Khí NO2 nâu đỏ, SO2 bay lên có mùi sốc.
tan, H2 bay lên (riêng Pb cho PbCl2 kết tủa màu trắng)
tan, dd Cu(NO3)2 màu xanh, NO2 màu nâu đỏ bay lên
tan, dd xanh +kết tủa trắng bạc bám lên đỏ.
tan + khí NO2 màu nâu,
kết tủa trắng bạc bám lên đỏ.
tan + khí NO2 màu nâu,
kết tủa trắng AgCl
2
Một số phi kim loại
- I2 (màu tím đen)
- S (màu vàng)
- P (màu đỏ)
+ Hồ tinh bột
+ Đun nóng mạnh
+ Đốt cháy trong O2, không khí
+ Đốt cháy
màu xanh
Thăng hoa hết
Khí SO2 mùi sốc
P2O5 tan trong H2O tạo dd làm đỏ quỳ tím
C (màu đen)
A. Lí thuyết cơ bản về thuốc thử hóa học ở lớp 9 THCS.
I. Một số thuốc thử thông dụng.
TT
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tượng
1
Quỳ tím
- Axit
- Bazơ kiềm
- Quỳ tím hóa đỏ
- Quỳ tím hóa xanh
2
Phenolphtalein
(không màu)
- Bazơ kiềm
- Hóa màu hồng
3
Nước (H2O)
- Các kim loại mạnh (K, Na, Ba, Ca).
- Các oxit kim loại mạnh (K2O, Na2O, CaO, BaO).
- P2O5
H2 (Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2).
Tan, tạo dd làm hồng phenolphtalein, làm xanh quỳ tím.
- Tan tạo dd H3PO4 làm quỳ tím hóa đỏ.
4
Dung dịch kiềm
- Kim loại Al, Zn.
- Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2
- Tan + H2 bay lên.
- Tan
5
Dung dịch axit
- HCl, H2SO4 (loãng)
- HNO3, H2SO4 đ,nóng
- HCl
- H2SO4
- HNO3
- Muối CO3-2, SO3-2, sunfua
- Kim loại đứng trước Hiđro.
- Hầu hết kim loại kể cả Cu, Hg, Ag. (Riêng Cu còn tạo dd muối đồng màu xanh).
- MnO2
- Ag2O
- CuO
- Ba, BaO, Muối Ba
- Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeCO3, CuS, Cu2S
- Tan + Khí CO2, SO2, H2S bay lên.
- Tan + H2 bay lên.
- Tan + Khí NO2, SO2 bay lên
Cl2 bay lên
AgCl kết tủa trắng
dd màu xanh
BaSO4 kết tủa trắng
Khí NO2, SO2, CO2 bay lên.
6
Dung dịch muối
- BaCl2, Ba(NO3)2
- AgNO3
- Cd(NO3)2, Pb(NO3)2
- Hợp chất có gốc SO42-
- Hợp chất có gốc Cl-
- Hợp chất có gốc S2-
BaSO4 kết tủa trắng
AgCl kết tủa trắng
CdS kết tủa vàng
PbS kết tủa đen
II. Thuốc thử cho một số loại chất
TT
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
1
Các kim loại
- Na, K (kim loại kiềm hóa trị I)
- Ba (hóa trị II)
- Ca (hóa trị II)
- Al, Zn
- Phân biệt Al và Zn
- Các kim loại từ Mg … đến Pb
- Kim loại Cu (đỏ)
- Kim loại Hg
- Kim loại Ag
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa.
+ H2O
+ H2O
+ Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa.
+ dd kiềm NaOH, Ba(OH)2
+ HNO3đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
+ dd HCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
+ HNO3 đặc, sau đó cho Cu vào dd
+ HNO3, sau đó cho NaCl vào dd
Tan, dd trong, khí H2
Màu vàng (Na)
Màu tím (K)
Tan, dd trong, khí H2
Tan, dd đục, khí H2
màu lục (Ba)
màu đỏ (Ca)
Tan, H2 bay lên
Al không tan, còn Zn tan Khí NO2 nâu đỏ, SO2 bay lên có mùi sốc.
tan, H2 bay lên (riêng Pb cho PbCl2 kết tủa màu trắng)
tan, dd Cu(NO3)2 màu xanh, NO2 màu nâu đỏ bay lên
tan, dd xanh +kết tủa trắng bạc bám lên đỏ.
tan + khí NO2 màu nâu,
kết tủa trắng bạc bám lên đỏ.
tan + khí NO2 màu nâu,
kết tủa trắng AgCl
2
Một số phi kim loại
- I2 (màu tím đen)
- S (màu vàng)
- P (màu đỏ)
+ Hồ tinh bột
+ Đun nóng mạnh
+ Đốt cháy trong O2, không khí
+ Đốt cháy
màu xanh
Thăng hoa hết
Khí SO2 mùi sốc
P2O5 tan trong H2O tạo dd làm đỏ quỳ tím
C (màu đen)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thành Nguyễn
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)