Cau hoi on tap (thong)
Chia sẻ bởi Hồ Thành Nam |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: cau hoi on tap (thong) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ 9 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1 Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?
A. B. U = I.R C. D.
Câu 2: Có hai điện trở R1 và R2 mắc song song, biết R2 > R1 > 0. Gọi Rtđ là điện trở tương đương của mạch điện thì ta có:
A. Rtđ > R2 B. R1< Rtđ < R2
C. 0 < Rtđ < R1 D. Rtđ < R1
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?
A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ của dòng điện.
B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một thời gian
C. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
D. Cả ba phát biểu đều sai
Câu 4: Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. Q = I2.R.t B. Q = R2.I.t
C. Q = U.I2.t. D. Q = U2.I.t
Câu 5: Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8m , của vonfram là 5,5.10-8m , của sắt là 12.10-8m Sự so sánh nào dưới đây là đúng?
A. Sắt dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Vonfram dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn sắt.
D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfram
Câu 6: Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Sắt B. Nhôm C. Bạc D. Đồng
Câu 7: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 + .....+ In B. U = U1 = U2 = ..... = Un.
C. R = R1 + R2 + .....+ Rn. D.
Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. Jun (J) B. W.s C. kW.h D. V.A
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
Câu 10: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t
Câu 11: Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
A. B. C. I = U.R D. U = I.R
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn?
A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.
C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.
Câu 13: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đai lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 14: Công thức nào sau đây cho phép xác
NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1 Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?
A. B. U = I.R C. D.
Câu 2: Có hai điện trở R1 và R2 mắc song song, biết R2 > R1 > 0. Gọi Rtđ là điện trở tương đương của mạch điện thì ta có:
A. Rtđ > R2 B. R1< Rtđ < R2
C. 0 < Rtđ < R1 D. Rtđ < R1
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện?
A. Công suất của dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tốc độ của dòng điện.
B. Công suất của dòng điện được đo bằng công của dòng điện thực hiện được trong một thời gian
C. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
D. Cả ba phát biểu đều sai
Câu 4: Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. Q = I2.R.t B. Q = R2.I.t
C. Q = U.I2.t. D. Q = U2.I.t
Câu 5: Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8m , của vonfram là 5,5.10-8m , của sắt là 12.10-8m Sự so sánh nào dưới đây là đúng?
A. Sắt dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Vonfram dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfram và vonfram dẫn điện tốt hơn sắt.
D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfram
Câu 6: Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Sắt B. Nhôm C. Bạc D. Đồng
Câu 7: Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 + .....+ In B. U = U1 = U2 = ..... = Un.
C. R = R1 + R2 + .....+ Rn. D.
Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công?
A. Jun (J) B. W.s C. kW.h D. V.A
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
Câu 10: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch.
A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t
Câu 11: Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
A. B. C. I = U.R D. U = I.R
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn?
A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
B. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.
C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.
Câu 13: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đai lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 14: Công thức nào sau đây cho phép xác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thành Nam
Dung lượng: 378,00KB|
Lượt tài: 10
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)