Câu hỏi hóa học 9

Chia sẻ bởi Admin Thcs Quang Phú | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi hóa học 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

20 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 9

Câu 1: Viết các phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Zn ZnSO4 ZnCl2  Zn(NO3)2  Zn(OH)2  ZnO ZnCl2
Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3  AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3 Al2O3
Câu 2: Cho 1 dung dịch chứa 10g NaOH tác dụng với 1 dung dịch chứa 10 g HNO3
a) Viết PT phản ứng.
b) Thử dung dịch sau phản ứng bằng quỳ tím. Hãy cho biết màu của quỳ tím sẽ chuyển đổi như thế nào ? Giải thích.
c) Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch sau phản ứng ?
Câu 3: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết:
a) 4 lọ dung dịch : H2SO4 , NaCl, K2SO4 , HCl
b) 4 lọ dung dịch : K2CO3 , MgNO3)2 , AgNO3 , HCl. Chỉ được dùng quỳ tím
c) 4 lọ chất lỏng : H2SO4 , HCl, HNO3 , H2O.
Câu 4: Từ S và các hóa chất cần thiết khác, hãy viết PTHH điều chế: SO2 , SO3 , H2SO4 , BaSO4
Câu 5: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%
a/ Viết PTHH.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành.
c/ Tính nồng độ % của các dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 6: Trung hòa 300ml dung dịch Ca(OH)2 1M bằng 200 ml dung dịch HCl 0,2 M.
a) Tính khối lượng muối tạo thành.
b) Muốn phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải thêm Ca(OH)2 1M hay HCl 0,2 M và thêm với thể tích là bao nhiêu ?
c) Tính nồng độ CM của dung dịch tạo thành trong trường hợp phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 7: Cho các chất: Cu, HCl, KOH, Hg(NO3)2 , H2O. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế CuCl2 (tinh khiết).
Câu 8: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Ag. Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl. Những kim loại nào tác dụng được với dung dịch CuSO4, AgNO3. Viết các PTHH tương ứng.
Câu 9: Có dung dịch NaOH, cho 1 mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch, quỳ đổi sang màu xanh. Cho từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch kiềm. Màu của dung dịch thay đổi như thế nào ?Giải thích và viết phương trình phản ứng.
Câu 10: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1/ ........... + AgNO3 ---> AgCl + KNO3
2/ Fe2O3 + .......... ---> FeCl3 + H2O
3/ CuCl2 + .......... ---> Cu(OH)2 + ............
4/ FeSO4 + ............ ---> ............. + Na2SO4
5/ Fe3O4 + HCl ---> ........... + ............ + H2O
Câu 11: Viết các phương trình hoá học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3  AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3 Al2O3
Câu 12: Từ 80 tấn quặng pirit chứa 40% lưu huỳnh sản xuất được 92 tấn axit sunfuric. Hãy tính hiệu suất của quá trình.
Câu 13: Trình bày phương pháp tách riêng CaO và MgO từ hỗn hợp rắn của chúng.
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 có khối lượng là 30,4 g.Nung hỗn hợp này trong 1 bình kín có chứa 22,4 l CO(đktc) . Khối lượng hỗn hợp khí thu được sau khi nung là 36g.
a) Hãy xác định thành phần hỗn hợp khí. Biết X bị khử hoàn toàn thành Fe.
b) Tính khối lượng Fe thu được và khối lượng của mỗi oxit trong X.
Câu 15: Viết PT hóa học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau(nếu có):
a) Cho dung dich KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 .
b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S trong điều kiện không có oxi.
c) Đốt dây sắt trong khí clo.
d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 16: Hoàn thành các PTHH sau:
a) FeS2 + O2  A + B
b) A + O2  C
c) C + D  E
d) E + Cu  F + A + D
e) A + D  G
Câu 17: Cho 12 g bột kim loại Mg nguyên chất phản ứng vừa đủ với 500 g dung dịch HCl.
a) Viết PT phản ứng và tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc).
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Admin Thcs Quang Phú
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)