Câu hỏi, đáp án Hóa 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs Tân Thanh Tây |
Ngày 15/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi, đáp án Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 theo bốn mức dộ kiến thức
Câu 1: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. CuSO4 B. Al C. Fe D. Mg(OH)2
Câu 2: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. CuO, CaCO3 B. NaOH, MgCl2 C. Fe, Cu D. CaO, NaNO3
Câu 3: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. NaOH C. Al D. H2
Câu 5: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
Câu 6: Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có
pH < 7 là:
A. KCl, CH3COOH. B. Na2SO4, HCl C. KOH, HCl . D. HCl, CH3COOH
Câu 7: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.
Câu 8: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
Câu 10: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27.
Câu 12: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 13: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C2H4, C2H2 B. C2H6, C2H4, C2H2 C. SO2, C2H4, C2H2 D. C6H12, C2H4, C2H2
Câu 14: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H6
Câu 15: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, tinh bột, protein B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, protein, polietilen
Câu 16: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 2-5% B. 8-10% C. 10-15% D. 15-20%
Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung
Câu 1: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. CuSO4 B. Al C. Fe D. Mg(OH)2
Câu 2: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. CuO, CaCO3 B. NaOH, MgCl2 C. Fe, Cu D. CaO, NaNO3
Câu 3: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. NaOH C. Al D. H2
Câu 5: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4. B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
Câu 6: Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có
pH < 7 là:
A. KCl, CH3COOH. B. Na2SO4, HCl C. KOH, HCl . D. HCl, CH3COOH
Câu 7: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.
Câu 8: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 9: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
Câu 10: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27.
Câu 12: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 13: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C2H4, C2H2 B. C2H6, C2H4, C2H2 C. SO2, C2H4, C2H2 D. C6H12, C2H4, C2H2
Câu 14: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2 B. C2H4 C. C6H6 D. C3H6
Câu 15: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, tinh bột, protein B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, protein, polietilen
Câu 16: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 2-5% B. 8-10% C. 10-15% D. 15-20%
Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Tân Thanh Tây
Dung lượng: 19,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)