Câu hỏi lý thuyết hóa học thpt
Chia sẻ bởi Văn Ánh Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: câu hỏi lý thuyết hóa học thpt thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X ( ở ĐKTC) gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí X đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A. Zn B. Al C. Mg D. Ni
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin. B. Propylamin. C. Metylamin. D. Phenylamin.
Trong phân tử chất nào sauđây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Metylamin.
Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br22FeBr3 (1) 2NaBr + Cl22NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của mạnh hơn Fe2+D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Tiến hành các thí nghiệm sau
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Chocácchất:axitpropionic(X),axitaxetic(Y),ancoletylic(Z)và đimetylete(T). Dãy gồmcác chất đượcsắp xếp theochiều tăngdần nhiệt độsôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Dãy gồmcác chất đềukhông thamgia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột,anđehit fomic. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gamX trong dung dịch NaOH vừa đủđếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trịcủa mlà
A. 8,2. B. 12,3. C. 10,2. D. 15,0.
Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + KCl + H2SO4→ K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 4,5,8 B. 3,7,5. C. 2,8,6 D. 2,10, 8
Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan. B. 3,3-đimetylhecxan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. isopentan.
HòatanhoàntoànmgamNa vào100ml dung dịch YgồmH2SO4-0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89
Chocácdungdịchcócùngnồngđộ:Na2CO3(1),H2SO4(2),HCl(3),KNO3(4).
GiátrịpH của các dung dịch đượcsắp xếp theochiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Polime được tổng hợp bằngphản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho3,75gamaminoaxitXtácdụngvừahếtvớidungdịchNaOHthuđược4,85gammuối. Công thức của X là
A. H2N - CH2- CH2-COOH. B. H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. H2N - CH2 - CH2 -CH2- COOH.
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2với dung dịch NaOH thu đượcCH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z
A. Zn B. Al C. Mg D. Ni
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin. B. Propylamin. C. Metylamin. D. Phenylamin.
Trong phân tử chất nào sauđây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Metylamin.
Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr2 + Br22FeBr3 (1) 2NaBr + Cl22NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của mạnh hơn Fe2+D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Tiến hành các thí nghiệm sau
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Chocácchất:axitpropionic(X),axitaxetic(Y),ancoletylic(Z)và đimetylete(T). Dãy gồmcác chất đượcsắp xếp theochiều tăngdần nhiệt độsôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Dãy gồmcác chất đềukhông thamgia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột,anđehit fomic. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gamX trong dung dịch NaOH vừa đủđếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trịcủa mlà
A. 8,2. B. 12,3. C. 10,2. D. 15,0.
Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + KCl + H2SO4→ K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 4,5,8 B. 3,7,5. C. 2,8,6 D. 2,10, 8
Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan. B. 3,3-đimetylhecxan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. isopentan.
HòatanhoàntoànmgamNa vào100ml dung dịch YgồmH2SO4-0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A. 27,85 B. 28,95 C. 29,85 D. 25,89
Chocácdungdịchcócùngnồngđộ:Na2CO3(1),H2SO4(2),HCl(3),KNO3(4).
GiátrịpH của các dung dịch đượcsắp xếp theochiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Polime được tổng hợp bằngphản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.
Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cho3,75gamaminoaxitXtácdụngvừahếtvớidungdịchNaOHthuđược4,85gammuối. Công thức của X là
A. H2N - CH2- CH2-COOH. B. H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. H2N - CH2 - CH2 -CH2- COOH.
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2với dung dịch NaOH thu đượcCH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Ánh Ngọc
Dung lượng: 198,66KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)