Câu chủ động , bị động

Chia sẻ bởi Trần Hà Linh | Ngày 11/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Câu chủ động , bị động thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Công thức chung :  S+BE+V past participle(P2) Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động: - V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng Quy tắc:  Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động). Bảng công thức các thì ở thể bị động:
Tense
Active
Passive

Simple Present
S + V + O
S + be + P2 + by + O

Present Continuous
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + P2 + by + O

Present Perfect
S + has/have + P2 + O
S + has/have + been + P2 + by + O

Simple Past
S + V-ed + O
S + was/were + P2 + by + O

Past Continuous
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + P2 + by + O

Past Perfect
S + had + P2 + O
S + had + been + P2 + by + O

Simple Future
S + will/shall + V + O
S + will + be + P2 + by + O

Future Perfect
S + will/shall + have + P2 + O
S + will + have + been + P2 + by + O

Be + going to
S + am/is/are + going to + V + O
S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

Model Verbs
S + model verb + V + O
S + modal Verb + have +P2
S + model verb + be + P2 + by + O
S + modal Verb + have been +P2

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
1/ It`s your duty to+Vinf
-->bị động: You`re supposed to+Vinf VD:  It`s your duty to make tea today. >> You are supposed to make tea today.
2/ It`s impossible to+Vinf
-->bị động: S + can`t + be + P2 VD: It`s impossible to solve this problem. >> This problem can`t be solve.
3/ It`s necessary to + Vinf --> bị động: S + should/ must + be +P2 VD: It`s necessary for you to type this letter.  >> This letter should/ must be typed by you. 4/ Mệnh lệnh thức + Object.
--> bị động: S + should/must + be +P2. VD: Turn on the lights!    >> The lights should be turned on. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"  
Chủ động
Bị động

Have + sb + V
Have + st + P2

Get + sb + to V
Get + st + P2

VD:
I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father. I get my father to wash my car >> I get my car washed by my father
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc >> Chủ động: S + V + sb Ving Bị động: S + V + sb/st + being + P2  VD: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET MAKE  Công thức chủ động : S + make + sb+ Vinf  --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf VD: They make me make tea >> I am made to make tea. LET  Công thức chủ động: S + let + sb + Vinf  --> Bị động: let + sb/st + be P2  hoặc   be allowed to Vinf   VD: My parents never let me do anything by myself. → My parents never let anything be done by myself or I`m never allowed to do anything by myself by
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hà Linh
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)