Cau bi dong

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Nhật | Ngày 11/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Cau bi dong thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT
VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009

Môn: TIẾNG ANH
Chuyênđề: MỘT SỐ CÁCH CHUYỂN SANG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT


I. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề này nối tiếp chuyên đề hôm trước chúng ta đã học để mở rộng thêm kiến
thức cho các em về một số cách chuyển sang bị động của các động từ đặc biệt. Đây là
những trường hợp đặc biệt cần lưu ý để giúp các em tránh sai sót trong quá trình làm bài.

II. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Somebody + want/ like/expect + someone to do something
 Somebody + want /like/expect + something + to be done
Ví dụ:
The teacher wants us to prepare our lessons carefully.
 The teacher wants our lessons to be prepared carefully.
They expected me to finish my work early.
 they expected my work to be finished early.
2. Somebody + agree/arrange/determind/decide + to do something
 Somebody + agree/arange/determind/decide + that something + should be +
done
Ví dụ:
She decided to rebuild the house
 She decided that the house should be rebuilt.
3. They/it + need(s) + doing  they/ it + need(s) + to be done
Ví dụ:
The house needs cleaning  The house needs to be cleaned.
The chickens need feeding  The chickens need to be fed.
Hai cấu trúc này có thể chuyển đổi lại cho nhau, cả hai cấu trúc này đều mang
nghĩa bị động.
4. Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + do
something
 Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone +
do something
 Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to do
something
Ví dụ:


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Trang 1
Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009

People think he drives dangerously.
 It’s thought that he drives dangerously.
 He is thought to drive dangerously.
People think he is a good teacher.
 It is thought that he is a good teacher.
 He is thought to be a good teacher.
5. Somebody + think/expect/believe/estimate/say/report + that + someone + did
something
 Cách 1: It is thought/expected/believed/estimated/said/reported that someone +
did something
 Cách 2: Someone is thought/expected/believed/estimated/said/reported to have
+ done something
Ví dụ:
People say he was a teacher.
 It’s said that he was a teacher.
 He is said to have been a teacher.
6. It’s your duty to do something
 You are supposed to do something (bổn phận của bạn là….)
Ví dụ:
It’s your duty to lock all the doors.
 You are supposed to lock all the doors.
7. Somebody + see/make/let + someone + do + something
 Someone is seen/made + to do something
 Someone is let + do something
Ví dụ:
He made me stay outside yesterday
 I was made to stay outside yesterday.
The teacher let us go home early last week.
 We were let go home early last week.
8. Somebody + have + someone + do something
Somebody + get + someone + to do something
 Somebody + have + something + done
Ví dụ:
He had his waiter carry the luggage home
 He had the luggage carried home by the waiter.
I got the postman to post the letter for me.
 I had the letter posted for me by the postman.





Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt





Trang 2
Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT và Luyện thi Đại học, Cao đẳng 2009

9. Don’t do something  something musn’t be done
It’s impossible to do something  something can’t be done
It’s possible to do something  something can be done
Ví dụ:
Don’t touch this switch  This switch musn’t be touched
It is impossible to do this  This can’t be done.
10. Somebody + advise/ beg/ urge/ recommand someone to do something
 Cách 1: someone is advised/ begged/ urged/ recommanded to do something
 Cách 2: somebody advise/ beg/ urge/ recommand that
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Nhật
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)