CASIO có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Vĩnh |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: CASIO có đáp án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MÔN : Giải toán Casio- Lớp 8
(Thời gian 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Điểm toàn bài
Họ tên và chữ ký các giám khảo
Số phách
(Do CT chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Chú ý : + Thí sinh được phép sử dụng các loại máy tính Casio hiện hành.
+ Nếu không nói gì thêm,kết quả gần đúng lấy với ít nhất 10 chữ số.
Bài 1: a) Tính đúng tổng :
S =
b) Tính đúng tích :
M = 1.2.3…19.20 (M = 20!)
Bài 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 3 số a = 9200191; b = 2729727;
c = 13244321.
UCLN=
BCNN =
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x5 – 15x4 + 85x3 –223x2 + 274x – 119 và Q(x)= (x–1)(x–2)(x-3) . Gọi R(x) là đa thức dư khi chia P(x) cho Q(x).
a) Xác định R(x)
b) Tính [R(2010)]2
a) R(x) =
[R(2010)]2 =
Bài 4 : Tìm chữ số thập phân thứ 242010 sau dấu phẩy trong phép chia 1 cho 49
Bài 5 : Tìm số dư khi chia 20102009 cho 2008
Bài 6 : Cho dãy số P1= 1; P2 = 1 ; P3 = 2; Pn+2 = Pn + Pn(1 (với n =2,3,..)
Lập quy trình ấn phím để tính số hạng Pn ( với n = 4, 5,6 ..)
Tính chính xác P80 , P100
Quy trình
P80 =
P100 =
Bài 7 : a) Phân tích số 311875250 thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Cho biết f(x) = x5 + 4x4+ 3x3 + 2x2 – ax + 7 khi chia cho (x +5) có dư là 2009. Tìm a
311875250 =
a =
Bài 8 : Tìm x sao cho 15 + 25 + 35 + ...+ x5 = 10923365376
Bài 9 : Cho S =
Tính gần đúng S
Tính đúng S (biểu diễn dưới dạng phân số)
S (
S =
Bài 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3,196cm, AB = 2,0574cm. Dựng trên các cạnh AB, AC và về phía ngoài tam giác ABC, các tam giác vuông cân ADB, AEC có cạnh huyền theo thứ tự là AB, AC. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích tam giác DME (gần đúng với 4 chữ số thập phân)
Sơ lược lời giải
Kết quả
Môn : toán Casio 8
Bài
Lời giải gợi ý
Đáp số
Điểm TP
Điểm toàn bài
1
a)
S = 30862792500
1
2
b)
M= 2432902008176640000
1
2
UCLN=1;
1
2
BCNN=3289957637363397
1
3
a)
R(x)=2x2+1
1
2
b)
R(2010)2=65289648200401
1
4
1/49 = 0,(020408163265306122448979591836734693877551)
(42 chữ số)
Mặt khác : 242010 ( 36 (mod 42)
Kq: 3
2
5
2010 ( 2 (mod 2008)
20103 ( 8 (mod 2008 )
20109 ( 83 ( 512 (mod 2008 ) (1)
201033 ( 811 ( 1752 (mod 2008 )
201099 ( 17523 ( 1632 (mod 2008 )
2010100 ( 2.1632( 1256(mod 2008 )=>2010200( 12562( 1256 (mod 2008 )
2010300 ( 12563 ( 1256(mod 2008 )
2010900 ( 12563 ( 1256 (mod 2008 )
20101800 ( 12562 ( 1256 (mod 2008 )
20102000 ( 12562 ( 1256 (mod 2008 ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 20102009 ( 512 . 1256 ( 512 (mod 2008 )
r = 512
2
6
a)Quy trình (trên máy 570S):
Gán 1 cho A và B; Gán 2 cho C; Gán 0 cho
(Thời gian 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Điểm toàn bài
Họ tên và chữ ký các giám khảo
Số phách
(Do CT chấm thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Chú ý : + Thí sinh được phép sử dụng các loại máy tính Casio hiện hành.
+ Nếu không nói gì thêm,kết quả gần đúng lấy với ít nhất 10 chữ số.
Bài 1: a) Tính đúng tổng :
S =
b) Tính đúng tích :
M = 1.2.3…19.20 (M = 20!)
Bài 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 3 số a = 9200191; b = 2729727;
c = 13244321.
UCLN=
BCNN =
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x5 – 15x4 + 85x3 –223x2 + 274x – 119 và Q(x)= (x–1)(x–2)(x-3) . Gọi R(x) là đa thức dư khi chia P(x) cho Q(x).
a) Xác định R(x)
b) Tính [R(2010)]2
a) R(x) =
[R(2010)]2 =
Bài 4 : Tìm chữ số thập phân thứ 242010 sau dấu phẩy trong phép chia 1 cho 49
Bài 5 : Tìm số dư khi chia 20102009 cho 2008
Bài 6 : Cho dãy số P1= 1; P2 = 1 ; P3 = 2; Pn+2 = Pn + Pn(1 (với n =2,3,..)
Lập quy trình ấn phím để tính số hạng Pn ( với n = 4, 5,6 ..)
Tính chính xác P80 , P100
Quy trình
P80 =
P100 =
Bài 7 : a) Phân tích số 311875250 thành tích các thừa số nguyên tố.
b) Cho biết f(x) = x5 + 4x4+ 3x3 + 2x2 – ax + 7 khi chia cho (x +5) có dư là 2009. Tìm a
311875250 =
a =
Bài 8 : Tìm x sao cho 15 + 25 + 35 + ...+ x5 = 10923365376
Bài 9 : Cho S =
Tính gần đúng S
Tính đúng S (biểu diễn dưới dạng phân số)
S (
S =
Bài 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3,196cm, AB = 2,0574cm. Dựng trên các cạnh AB, AC và về phía ngoài tam giác ABC, các tam giác vuông cân ADB, AEC có cạnh huyền theo thứ tự là AB, AC. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích tam giác DME (gần đúng với 4 chữ số thập phân)
Sơ lược lời giải
Kết quả
Môn : toán Casio 8
Bài
Lời giải gợi ý
Đáp số
Điểm TP
Điểm toàn bài
1
a)
S = 30862792500
1
2
b)
M= 2432902008176640000
1
2
UCLN=1;
1
2
BCNN=3289957637363397
1
3
a)
R(x)=2x2+1
1
2
b)
R(2010)2=65289648200401
1
4
1/49 = 0,(020408163265306122448979591836734693877551)
(42 chữ số)
Mặt khác : 242010 ( 36 (mod 42)
Kq: 3
2
5
2010 ( 2 (mod 2008)
20103 ( 8 (mod 2008 )
20109 ( 83 ( 512 (mod 2008 ) (1)
201033 ( 811 ( 1752 (mod 2008 )
201099 ( 17523 ( 1632 (mod 2008 )
2010100 ( 2.1632( 1256(mod 2008 )=>2010200( 12562( 1256 (mod 2008 )
2010300 ( 12563 ( 1256(mod 2008 )
2010900 ( 12563 ( 1256 (mod 2008 )
20101800 ( 12562 ( 1256 (mod 2008 )
20102000 ( 12562 ( 1256 (mod 2008 ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra 20102009 ( 512 . 1256 ( 512 (mod 2008 )
r = 512
2
6
a)Quy trình (trên máy 570S):
Gán 1 cho A và B; Gán 2 cho C; Gán 0 cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Vĩnh
Dung lượng: 18,58KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)