Can thiet cho hs lop 9
Chia sẻ bởi Lê Anh Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: can thiet cho hs lop 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HOÁ HỌC 9
Chương II: KIM LOẠI:
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. ĐẶC ĐIỂM KIM LOẠI:
Có ánh kim, tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
II. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI:
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Fe, Ni, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại:
+ Từ trái sang phải mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần.
+ Kim loại đứng trước H đẩy được H2 ra khỏi dd axit.
+ Từ Mg trở về sau, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
+ Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại:
Kim loại mạnh: Từ……….đến……………
Kim loại trung bình: Từ……….đến……………
Kim loại yếu: Từ……….đến……………
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI:
Phản ứng với oxi
Phản ứng với PK khác
Phản ứng với dd axit
Phản ứng với dd muối
Một số kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
Kim loại thông dụng: nhôm, sắt
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, dẫn điện, nhiệt tốt.
Fe là kim loại màu trắng xám, nặng, dẫn điện, nhiệt …….
IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI:
1.Kim loại mạnh: Dùng PP điện phân nóng chảy hợp chất
2. Kim loại TB:
- Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dd muối.
- Dùng chất khử, khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
3. Kim loại yếu:
- Dùng chất khử, khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
- Điện phân dung dịch muối.
V. HỢP KIM:
1. Khái niệm:
+ Gang: là hợp kim của Fe gồm có từ 2% đến 5% C và 1 số nguyên tố khác
+ Thép : là hợp kim của Fe gồm có dưới 2% C và 1 số nguyên tố khác.
2. Luyện gang, thép:
+ Luyện gang: Dùng Cacbon (II) oxit để khử quặng sắt ở nhiệt độ cao.
+ Luyện thép: Oxi hóa gang ở nhiệt độ cao .
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
1. Câu khẳng định nào đúng, câu khẳng định nào saitrong các câu khẳng định sau:
a) Các kim loại điều có tính dẫn điện; b) Chất có tính dẫn điện , chất đó là kim loại; c) Các kim loại điều nặng hơn nước; d)Kim loại có tính dẫn nhiệt.
2) Điền công thức hóa học vào chổ trống, hệ số, trạng thái và điều kiện phản ứng phù hợp trong các sơ đồ phản ứng sau để hoàn thành PTPUWHH hoàn chỉnh:
a) Fe + ............ → Fe3O4 ; b) Al + O2 → ............; c) Fe + ............ → FeCl3;
d) Fe + ............ → FeCl2 + ............ ; e) ............ + ......... → Cu + MgSO4;
f) ............ + ............ → NaOH + H2.
Chương III: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
1) Cho các phản ứng sau: a) F2 + H2 2 HF ; b)Cl2 + H2 2 HCl;
c) Br2 + H2 2 HBr ; d) I2 + H2 2 HI
Hãy sắp xếp các phi kim theo thứ tự tăng dần tính phi kim.
2) Nêu cách phân biệt nước Gia – ven và nước clo?
3) Nêu phương pháp nhận biết các khí không màu: HCl, O2 và CO2.
4) So sánh phương pháp điều chế khí Cl2 trong phòng TN và trong công nghiệp về:
a. Nguyên liệu; b. PTHH; c. Sản phẩm; d. Điều kiện phản ứng.
5) So sánh tính chất hoá học giữa C và Cl2, dẫn ra các PTHH để minh hoạ.
6) Cho các chất: MgO; CuO; SO2; CO2; Fe2O3; H2O. Cácbon phản ứng được với chất nào? Viết PTHH của phản ứng, ghi ró điều kiện, nếu có.
7) Hãy phân biệt 3 lọ chất rắn màu đen: CuO; MnO2 và C bằng phương pháp hoá học. Viết PTHH nếu có?
8) Giải thích:
a.Tại sao dùng NaHCO3 trong bình chữa cháy mà không dùng Na2CO3.
b. Tại sao ấm đun nước lâu ngày có lớp cặn ở đáy ấm?
c. Tại sao sục khí CO2 qua dd CaCl2 không thu được kết tủa CaCO3.
9) Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng PTHH của phản ứng
Chương II: KIM LOẠI:
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. ĐẶC ĐIỂM KIM LOẠI:
Có ánh kim, tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
II. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI:
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Fe, Ni, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại:
+ Từ trái sang phải mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần.
+ Kim loại đứng trước H đẩy được H2 ra khỏi dd axit.
+ Từ Mg trở về sau, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối.
+ Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại:
Kim loại mạnh: Từ……….đến……………
Kim loại trung bình: Từ……….đến……………
Kim loại yếu: Từ……….đến……………
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI:
Phản ứng với oxi
Phản ứng với PK khác
Phản ứng với dd axit
Phản ứng với dd muối
Một số kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
Kim loại thông dụng: nhôm, sắt
Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, dẫn điện, nhiệt tốt.
Fe là kim loại màu trắng xám, nặng, dẫn điện, nhiệt …….
IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI:
1.Kim loại mạnh: Dùng PP điện phân nóng chảy hợp chất
2. Kim loại TB:
- Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dd muối.
- Dùng chất khử, khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
3. Kim loại yếu:
- Dùng chất khử, khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
- Điện phân dung dịch muối.
V. HỢP KIM:
1. Khái niệm:
+ Gang: là hợp kim của Fe gồm có từ 2% đến 5% C và 1 số nguyên tố khác
+ Thép : là hợp kim của Fe gồm có dưới 2% C và 1 số nguyên tố khác.
2. Luyện gang, thép:
+ Luyện gang: Dùng Cacbon (II) oxit để khử quặng sắt ở nhiệt độ cao.
+ Luyện thép: Oxi hóa gang ở nhiệt độ cao .
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
1. Câu khẳng định nào đúng, câu khẳng định nào saitrong các câu khẳng định sau:
a) Các kim loại điều có tính dẫn điện; b) Chất có tính dẫn điện , chất đó là kim loại; c) Các kim loại điều nặng hơn nước; d)Kim loại có tính dẫn nhiệt.
2) Điền công thức hóa học vào chổ trống, hệ số, trạng thái và điều kiện phản ứng phù hợp trong các sơ đồ phản ứng sau để hoàn thành PTPUWHH hoàn chỉnh:
a) Fe + ............ → Fe3O4 ; b) Al + O2 → ............; c) Fe + ............ → FeCl3;
d) Fe + ............ → FeCl2 + ............ ; e) ............ + ......... → Cu + MgSO4;
f) ............ + ............ → NaOH + H2.
Chương III: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ
1) Cho các phản ứng sau: a) F2 + H2 2 HF ; b)Cl2 + H2 2 HCl;
c) Br2 + H2 2 HBr ; d) I2 + H2 2 HI
Hãy sắp xếp các phi kim theo thứ tự tăng dần tính phi kim.
2) Nêu cách phân biệt nước Gia – ven và nước clo?
3) Nêu phương pháp nhận biết các khí không màu: HCl, O2 và CO2.
4) So sánh phương pháp điều chế khí Cl2 trong phòng TN và trong công nghiệp về:
a. Nguyên liệu; b. PTHH; c. Sản phẩm; d. Điều kiện phản ứng.
5) So sánh tính chất hoá học giữa C và Cl2, dẫn ra các PTHH để minh hoạ.
6) Cho các chất: MgO; CuO; SO2; CO2; Fe2O3; H2O. Cácbon phản ứng được với chất nào? Viết PTHH của phản ứng, ghi ró điều kiện, nếu có.
7) Hãy phân biệt 3 lọ chất rắn màu đen: CuO; MnO2 và C bằng phương pháp hoá học. Viết PTHH nếu có?
8) Giải thích:
a.Tại sao dùng NaHCO3 trong bình chữa cháy mà không dùng Na2CO3.
b. Tại sao ấm đun nước lâu ngày có lớp cặn ở đáy ấm?
c. Tại sao sục khí CO2 qua dd CaCl2 không thu được kết tủa CaCO3.
9) Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng PTHH của phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Dũng
Dung lượng: 31,09KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)