Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử

Chia sẻ bởi Trương Đức Khải | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

A. Dạng cơ bản:
P + KClO3  → P2O5 + KCl.
P + H2 SO4  → H3PO4 + SO2 +H2O.
S+  HNO3   → H2SO4 + NO.  
C3H8 +  HNO3   → CO2 + NO + H2O.
H2S + HClO3 →  HCl +H2SO4.
H2SO4 + C 2H2 →  CO2 +SO2 + H2O.
B.  Dạng có môi trường:
Mg + HNO3  → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Fe  +  H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Mg +  H2SO4  → MgSO4 + H2S + H2O.
Al  + HNO3  → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
FeCO3 +  H2SO4  → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
Fe3O4 + HNO3  → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
Al  + HNO3  → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
FeSO4 +  H2SO4 + KMnO4  →  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4  + H2O.
KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
C.  Dạng tự oxi hóa khử:
S + NaOH →Na2S + Na2SO4 + H2O.
Cl2  +KOH  → KCl + KClO3 + H2O.
NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O.
P+ NaOH + H2O →PH3 + NaH2PO2.
D.  Dạng phản ứng nội oxi hóa khử :
KClO3 → KCl + O2.
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
NaNO3 → NaNO2 + O2.
NH4NO3 → N2O + H2O.
E.  Dạng phức tạp.
FeS2 + O2 →Fe2O3 + SO2 .
FeS2 + HNO3  →Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
As2S3 + HNO3  → H3AsO4 + H2SO4 + NO.
F.  Dạng có ẩn số:
CxHy + H2SO4 →  SO2  + CO2 + H2O.
FexOy +H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O.
M + HNO3  → M(NO3)n + NO + H2O.
MxOy + HNO3  → M(NO3)n  +NO + H2O.
FexOy + O2 → FenOm.
    
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Đức Khải
Dung lượng: 16,90KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)