Cách sử dụng (a)FEW_(a)LITTLE
Chia sẻ bởi Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Cách sử dụng (a)FEW_(a)LITTLE thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CÁCH SỬ DỤNG (a)FEW_(a)LITTLE
BÀI TẬP ÁP DỤNG
*Lý thuyết
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để
Ex: I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
Ex: I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
Ex: I have a few records, enough for listening.
* Note: Trong một số trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phía dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ (cũng giống như đối với other/another; this/that).
Are you ready in money. Yes, a little.
Quite a few + đếm được = Quite a bit + không đếm được = Quite a lot of + noun = rất nhiều.
So sánh giữa :
+ Little và A Little ( Danh từ không đếm được )
+ Few và A Few ( Danh từ đếm được )
(+) Little & A Little
_ He spoke little English, so it was difficult to communicate with him.
(Anh ta nói tiếng Anh được ít cho nên nói chuyện với anh ta rất khó khăn)
(ít, không đáng kể, không đủ)
_ He spoke a little English, so we were able to communicate with him.
(Anh ấy nói được chút ít tiếng Anh cho nên chúng tôi đã có thể nói chuyện với anh ấy)
(có nói được)
(+) Few & A Few
_ She`s lucky. She has few problems (=not many problems)
(Cô ấy thật may mắn. Cô ấy ít gặp chuyện phiền phức)
(khó khăn không đáng kể)
_ Things are not going so well for her. She has a few problems. ( = some problems)
(Mọi việc không suông sẻ với cô ấy. Cô ấy gặp vài chuyện phiền phức.)
(Cô ấy gặp khó khăn)
+ Lưu ý : "Only a little" và " only a few" có ý nghĩa phủ định.
We must be quick. We`ve only got a little time.
(Chúng ta phải khẩn trương lên. Chúng ta chỉ có ít thời gian)
The village was very small. There was only a few houses.
(Ngôi làng lúc ấy rất nhỏ. Ở đó chỉ có vài ngôi nhà.)
*Bài tập :
I. Fill “a few, a little” in each gap.
1. She asks us …………. questions.
2. I can speak …………. French.
3. ………. people go to the meeting.
4. There are only ………..books on the shelf.
5. My father is eating ………. chicken soup.
6. They will have ………. milk for breakfast.
7. There are ……….. letters in the letter-box.
8. He has ……….money and he will buy ……….. vegetables.
II. Fill “little, few” in each gap.
1. Hurry up or we’ll be late. We’ve got very ………… time.
2. Very ……….. people come to hear him play the piano because they are too busy.
3. There are ……….. cars parked outside the bank today.
4. I am so cold that there is very …………. feeling in my legs.
III. Supply the correct form of the adjs in the brackets.
1. Mr Tan works ……….. hours than my father. (many)
2. Summer vacation is the …………. vacation. (long)
3. He drinks ………… wine than Mr.Hai. (little)
4. Christmas is one of the ……….. vacation in America. (important)
5. This old woman has …………money than all of her daughters. (much)
6. Bill is ………… than you
BÀI TẬP ÁP DỤNG
*Lý thuyết
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ex: I have little money, not enough to buy groceries.
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để
Ex: I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
Ex: I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
Ex: I have a few records, enough for listening.
* Note: Trong một số trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phía dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ (cũng giống như đối với other/another; this/that).
Are you ready in money. Yes, a little.
Quite a few + đếm được = Quite a bit + không đếm được = Quite a lot of + noun = rất nhiều.
So sánh giữa :
+ Little và A Little ( Danh từ không đếm được )
+ Few và A Few ( Danh từ đếm được )
(+) Little & A Little
_ He spoke little English, so it was difficult to communicate with him.
(Anh ta nói tiếng Anh được ít cho nên nói chuyện với anh ta rất khó khăn)
(ít, không đáng kể, không đủ)
_ He spoke a little English, so we were able to communicate with him.
(Anh ấy nói được chút ít tiếng Anh cho nên chúng tôi đã có thể nói chuyện với anh ấy)
(có nói được)
(+) Few & A Few
_ She`s lucky. She has few problems (=not many problems)
(Cô ấy thật may mắn. Cô ấy ít gặp chuyện phiền phức)
(khó khăn không đáng kể)
_ Things are not going so well for her. She has a few problems. ( = some problems)
(Mọi việc không suông sẻ với cô ấy. Cô ấy gặp vài chuyện phiền phức.)
(Cô ấy gặp khó khăn)
+ Lưu ý : "Only a little" và " only a few" có ý nghĩa phủ định.
We must be quick. We`ve only got a little time.
(Chúng ta phải khẩn trương lên. Chúng ta chỉ có ít thời gian)
The village was very small. There was only a few houses.
(Ngôi làng lúc ấy rất nhỏ. Ở đó chỉ có vài ngôi nhà.)
*Bài tập :
I. Fill “a few, a little” in each gap.
1. She asks us …………. questions.
2. I can speak …………. French.
3. ………. people go to the meeting.
4. There are only ………..books on the shelf.
5. My father is eating ………. chicken soup.
6. They will have ………. milk for breakfast.
7. There are ……….. letters in the letter-box.
8. He has ……….money and he will buy ……….. vegetables.
II. Fill “little, few” in each gap.
1. Hurry up or we’ll be late. We’ve got very ………… time.
2. Very ……….. people come to hear him play the piano because they are too busy.
3. There are ……….. cars parked outside the bank today.
4. I am so cold that there is very …………. feeling in my legs.
III. Supply the correct form of the adjs in the brackets.
1. Mr Tan works ……….. hours than my father. (many)
2. Summer vacation is the …………. vacation. (long)
3. He drinks ………… wine than Mr.Hai. (little)
4. Christmas is one of the ……….. vacation in America. (important)
5. This old woman has …………money than all of her daughters. (much)
6. Bill is ………… than you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Linh Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)