CÁCH LÀM BÀI ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI
Chia sẻ bởi Mai Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
183
Chia sẻ tài liệu: CÁCH LÀM BÀI ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
SOME TIPS FOR DOING EXERCISES
BẢNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
Các ngôi
ĐTNX
TTSH
ĐTSH
TN
tobe
do/ have
I
I (tôi)
my (của tôi)
mine
me
am
do/ have
you
you (bạn, các bạn)
your (của bạn)
yours
you
are
do/ have
we
we (chúng tôi, chúng ta)
our (của chúng tôi)
ours
us
are
do/ have
they
they (họ, chúng nó)
their (của họ)
theirs
them
are
do/ have
he
he (anh ấy, chú ấy, ông ấy,..)
his (của anh ấy)
his
him
is
does/ has
she
she (chị ấy, cô ấy, bà ấy,…)
her (của cô ấy)
hers
her
is
does/ has
it
It (nó)
its (của nó)
its
it
is
does/ has
** ĐTNX: đại từ nhân xưng, thường đứng đầu câu, làm chủ ngữ (S).
TTSH: tính từ sở hữu, đứng trước danh từ (N) (my hat, her pen, his books…).
ĐTSH (nghĩa như TTSH): đại từ sở hữu, đứng 1 mình, cuối câu, thay cho TTSH + N.
TN (nghĩa như ĐTNX): tân ngữ (O), đứng 1 mình.
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI/ CHO TỪ GẠCH CHÂN
Cách nhận biết
Từ để hỏi
Dùng cho câu hỏi về
Từ để hỏi
Dùng cho câu hỏi về
What
Cái gì? Vật gì? Con gì? …(chỉ vật, việc, sự việc)
Who
Là ai? (chỉ người, làm S trong câu)
Where
Ở đâu? (chỉ địa điểm, nơi chốn)
Which
Cái nào? Vật nào? (chỉ vật)
When
Khi nào, lúc nào? Bao giờ? (chỉ thời gian)
How
Như thế nào? Bằng cách nào? Bằng phương tiện gì (có “by” ở câu trả lời)?
Whose
Của ai? (chỉ sự sở hữu)
Whom
Là ai? (chỉ người, làm O trong câu)
How many
Bao nhiêu? (hỏi số lượng, đi kèm N số nhiều đếm được)
What time
Mấy giờ? (hỏi thời gian cụ thể, có “at” trong câu trả lời)
How much
Bao nhiêu? (hỏi giá cả, hỏi số lượng cho N không đếm được)
Why
Tại sao? (hỏi lý do, nguyên nhân, có “because” trong câu trả lời)
b. Cách biển đổi ngôi
Trong câu trả lời (ĐTNX)
Trong câu hỏi
Trong câu trả lời (TTSH)
Trong câu hỏi
I, we
you
my, our
your
he, she, it, they
he, she, it, they
his, her, its, their
his, her, its, their
you
I/ we
your
my/ our
me, us
you
them, him, her, it
them, him, her, it
** Đối với TN thì cũng biến đổi giống ĐTNX; đối với ĐTSH thì cũng biến đổi giống TTSH
BẢNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
Các ngôi
ĐTNX
TTSH
ĐTSH
TN
tobe
do/ have
I
I (tôi)
my (của tôi)
mine
me
am
do/ have
you
you (bạn, các bạn)
your (của bạn)
yours
you
are
do/ have
we
we (chúng tôi, chúng ta)
our (của chúng tôi)
ours
us
are
do/ have
they
they (họ, chúng nó)
their (của họ)
theirs
them
are
do/ have
he
he (anh ấy, chú ấy, ông ấy,..)
his (của anh ấy)
his
him
is
does/ has
she
she (chị ấy, cô ấy, bà ấy,…)
her (của cô ấy)
hers
her
is
does/ has
it
It (nó)
its (của nó)
its
it
is
does/ has
** ĐTNX: đại từ nhân xưng, thường đứng đầu câu, làm chủ ngữ (S).
TTSH: tính từ sở hữu, đứng trước danh từ (N) (my hat, her pen, his books…).
ĐTSH (nghĩa như TTSH): đại từ sở hữu, đứng 1 mình, cuối câu, thay cho TTSH + N.
TN (nghĩa như ĐTNX): tân ngữ (O), đứng 1 mình.
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI/ CHO TỪ GẠCH CHÂN
Cách nhận biết
Từ để hỏi
Dùng cho câu hỏi về
Từ để hỏi
Dùng cho câu hỏi về
What
Cái gì? Vật gì? Con gì? …(chỉ vật, việc, sự việc)
Who
Là ai? (chỉ người, làm S trong câu)
Where
Ở đâu? (chỉ địa điểm, nơi chốn)
Which
Cái nào? Vật nào? (chỉ vật)
When
Khi nào, lúc nào? Bao giờ? (chỉ thời gian)
How
Như thế nào? Bằng cách nào? Bằng phương tiện gì (có “by” ở câu trả lời)?
Whose
Của ai? (chỉ sự sở hữu)
Whom
Là ai? (chỉ người, làm O trong câu)
How many
Bao nhiêu? (hỏi số lượng, đi kèm N số nhiều đếm được)
What time
Mấy giờ? (hỏi thời gian cụ thể, có “at” trong câu trả lời)
How much
Bao nhiêu? (hỏi giá cả, hỏi số lượng cho N không đếm được)
Why
Tại sao? (hỏi lý do, nguyên nhân, có “because” trong câu trả lời)
b. Cách biển đổi ngôi
Trong câu trả lời (ĐTNX)
Trong câu hỏi
Trong câu trả lời (TTSH)
Trong câu hỏi
I, we
you
my, our
your
he, she, it, they
he, she, it, they
his, her, its, their
his, her, its, their
you
I/ we
your
my/ our
me, us
you
them, him, her, it
them, him, her, it
** Đối với TN thì cũng biến đổi giống ĐTNX; đối với ĐTSH thì cũng biến đổi giống TTSH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoa
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)