CÁCH DÙNG TO GO - TO DO - TO SEE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: CÁCH DÙNG TO GO - TO DO - TO SEE thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TO DO.
• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải
• To do (sb`s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
• To do a guy: Trốn, tẩu thoát
• To do a meal: Làm cơm
• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công
• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt
• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
• To do a silly thing: Làm bậy
• To do a strip: Thoát y
• To do again: Làm lại
• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình
• To do by rule: Làm việc theo luật
• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai
• To do duty for sb: Thay thế ngời nào
• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực
• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ngời có thể làm đợc
• To do good (in the world): Làm điều lành, làm phớc
• To do gymnastics: Tập thể dục
• To do job-work: Làm khoán(ăn lơng theo sản phẩm)
• To do one`s best: Cố gắng hết sức; làm tận lực
• To do one`s bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
• To do one`s daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày
• To do one`s duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ngời nào
• To do one`s hair before the glass: Sửa tóc trớc gơng
• To do one`s level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức
• To do one`s needs: Đi đại tiện, tiểu tiện
• To do one`s nut: Nổi giận
• To do one`s packing: Sửa soạn hành lý
• To do one`s stuff: Trổ hết tài năng ra
• To do one`s utmost: Làm hết sức mình
• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xởng may mặc
• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì
• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù
• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
• To do sb (a) hurt: Làm cho ngời nào đau, bị thơng
• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ngời nào
• To do sb a bad turn: Làm hại ngời nào
• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ngời nào
• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ngời nào, làm hại thanh danh ngời nào
• To do sb brown: Phỏng gạt ngời nào
• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ngời nào
• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
• To do sth according to one`s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
• To do sth all by one`s lonesome: Làm việc gì một mình
• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đợc
• To do sth at (one`s) leisure: Làm việc thong thả, không vội
• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
• To do sth at sb`s behest: Làm việc gì do lệnh của ngời nào
• To do sth at sb`s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
• To do sth at, (by) sb`s command: Làm theo mệnh lệnh của ngời nào
• To do sth behind sb`s back: Làm gì sau lng ai
• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tợng
•
• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải
• To do (sb`s) job; to do the job for (sb): Làm hại ai
• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu
• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé
• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay
• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến
• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện
• To do a guy: Trốn, tẩu thoát
• To do a meal: Làm cơm
• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công
• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt
• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã
• To do a silly thing: Làm bậy
• To do a strip: Thoát y
• To do again: Làm lại
• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình
• To do by rule: Làm việc theo luật
• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai
• To do duty for sb: Thay thế ngời nào
• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực
• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ngời có thể làm đợc
• To do good (in the world): Làm điều lành, làm phớc
• To do gymnastics: Tập thể dục
• To do job-work: Làm khoán(ăn lơng theo sản phẩm)
• To do one`s best: Cố gắng hết sức; làm tận lực
• To do one`s bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào
• To do one`s daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày
• To do one`s duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ngời nào
• To do one`s hair before the glass: Sửa tóc trớc gơng
• To do one`s level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức
• To do one`s needs: Đi đại tiện, tiểu tiện
• To do one`s nut: Nổi giận
• To do one`s packing: Sửa soạn hành lý
• To do one`s stuff: Trổ hết tài năng ra
• To do one`s utmost: Làm hết sức mình
• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xởng may mặc
• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì
• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù
• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai
• To do sb (a) hurt: Làm cho ngời nào đau, bị thơng
• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ngời nào
• To do sb a bad turn: Làm hại ngời nào
• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ngời nào
• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ngời nào, làm hại thanh danh ngời nào
• To do sb brown: Phỏng gạt ngời nào
• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai
• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ngời nào
• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
• To do sth according to one`s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
• To do sth all by one`s lonesome: Làm việc gì một mình
• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đợc
• To do sth at (one`s) leisure: Làm việc thong thả, không vội
• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
• To do sth at sb`s behest: Làm việc gì do lệnh của ngời nào
• To do sth at sb`s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
• To do sth at, (by) sb`s command: Làm theo mệnh lệnh của ngời nào
• To do sth behind sb`s back: Làm gì sau lng ai
• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tợng
•
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: 31,44KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)