Cách chia động từ và trình bày
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Triển |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: cách chia động từ và trình bày thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TậP NGữ PHáP TIếNG ANH 8
I/ Các thì đã học:
Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại thường:
every ( day,week,morning……),after school ,free time,each ( mỗi một )
Always,usually,often,sometimes,never…….
Thì hiện tại tiếp diễn:
now, at the moment ,at present ,at this time,while(trong khi)
Thì tương lai gần:
* Cách dùng:
+ Dùng để diễn tả ý định,kế hoạch hoặc quyết định trước lúc nói
+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai gần
+ Dự đoán sự việc ( chắc chắn xảy ra ) dựa vào dấu hiệu ở hiện tại
*Dâú hiệu: next , tomorrow , this ( summer, week…) , tonight …..
d. Thì tương lai thường :
next (week,Monday,year…..),tomorrow,tonight,in the future(trong tương lai), thời gian trong tương lai( in 2011).
e. Thì quá khứ thường :
yesterday, ___ ago, last___, thời gian trong quá khứ
Thì hiện tại hoàn thành :
Dấu hiệu
nghĩa
Cách dùng
Dạng
vị trí
since
Từ,từ khi
Mốc thời gian
KĐ,PĐ,NV
Trước thời gian
For
được,khoảng
Khoảng thời gian
KĐ,PĐ,NV
Trước thời gian
Already
Rồi,đã rồi
Kđ
Cuối câu,sau have và has
yet
Chưa,vẫn chưa
Pđ,nv
Cuối câu
never
Chưa từng,chưa bao giờ
Kđ,nv
Trước PII
ever
từng
Kđ,nv
Trước PII
before
Trước đây,trước đó
KĐ,PĐ,NV
Cuôi câu
Recently
lately
Gần đây
Kđ,pđ,nv
Cuối câu,sau chủ ngữ
Till now
Up to now
Cho đến bây giờ
Kđ,pđ,nv
Cuối câu
( first,second..)
times
Lần đầu tiên,lần thứ hai………
Kđ,nv
đầu câu,cuối câu
Thì Quá khứ tiếp diễn:
At + giờ cụ thể trong quá khứ ( at 10 o’clock last night )
At this time + dấu hiệu trong quá khứ ( at this time yesterday )
While ( trong khi )
When + S + V(past) , S + was/were + V(ing)
hoặc S+ was/were + V(ing) when S + V(past)
Cách chia động từ và trình bày đáp án :
a.Thì hiện tại thường và hiện tại tiếp diễn:
Dạng câu
Thì hiện tại thường
Ngôi thứ 3 số ít |||| Các ngôi khác
Thì hiện tại
Tiếp diễn
s ( v ).
*Thêm “ s ” vào sau động từ
*Nếu có chữ cái cuối cùng là:sh,ch,o,ss…thì thêm “es”
Ghi laị động từ trong ngoặc ra đáp án
*Tìm “tobe” cho chủ ngữ
*Thêm “ ing” vào sau động từ trong ngoặc
*Ghi ra đáp án gồm cả tobe+V(ing)
S ( not V ).
*Ghi lại tất cả từ trong ngoặc ra
*Thêm “ does ” vào đằng trước
*Ghi lại tất cả từ trong ngoặc ra
*Thêm “ do ” vào đằng trước
*Thêm “ ing” vào sau V trong ngoặc rồi ghi tất cả ra
*Tìm “tobe” cho S và ghi đằng trước “not”
S ( v ) ?
*Giữ nguyên V trong ngoặc,thêm Does đầu câu và trình bày như sau:
Does__V__?
*Giữ nguyên V trong
I/ Các thì đã học:
Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại thường:
every ( day,week,morning……),after school ,free time,each ( mỗi một )
Always,usually,often,sometimes,never…….
Thì hiện tại tiếp diễn:
now, at the moment ,at present ,at this time,while(trong khi)
Thì tương lai gần:
* Cách dùng:
+ Dùng để diễn tả ý định,kế hoạch hoặc quyết định trước lúc nói
+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai gần
+ Dự đoán sự việc ( chắc chắn xảy ra ) dựa vào dấu hiệu ở hiện tại
*Dâú hiệu: next , tomorrow , this ( summer, week…) , tonight …..
d. Thì tương lai thường :
next (week,Monday,year…..),tomorrow,tonight,in the future(trong tương lai), thời gian trong tương lai( in 2011).
e. Thì quá khứ thường :
yesterday, ___ ago, last___, thời gian trong quá khứ
Thì hiện tại hoàn thành :
Dấu hiệu
nghĩa
Cách dùng
Dạng
vị trí
since
Từ,từ khi
Mốc thời gian
KĐ,PĐ,NV
Trước thời gian
For
được,khoảng
Khoảng thời gian
KĐ,PĐ,NV
Trước thời gian
Already
Rồi,đã rồi
Kđ
Cuối câu,sau have và has
yet
Chưa,vẫn chưa
Pđ,nv
Cuối câu
never
Chưa từng,chưa bao giờ
Kđ,nv
Trước PII
ever
từng
Kđ,nv
Trước PII
before
Trước đây,trước đó
KĐ,PĐ,NV
Cuôi câu
Recently
lately
Gần đây
Kđ,pđ,nv
Cuối câu,sau chủ ngữ
Till now
Up to now
Cho đến bây giờ
Kđ,pđ,nv
Cuối câu
( first,second..)
times
Lần đầu tiên,lần thứ hai………
Kđ,nv
đầu câu,cuối câu
Thì Quá khứ tiếp diễn:
At + giờ cụ thể trong quá khứ ( at 10 o’clock last night )
At this time + dấu hiệu trong quá khứ ( at this time yesterday )
While ( trong khi )
When + S + V(past) , S + was/were + V(ing)
hoặc S+ was/were + V(ing) when S + V(past)
Cách chia động từ và trình bày đáp án :
a.Thì hiện tại thường và hiện tại tiếp diễn:
Dạng câu
Thì hiện tại thường
Ngôi thứ 3 số ít |||| Các ngôi khác
Thì hiện tại
Tiếp diễn
s ( v ).
*Thêm “ s ” vào sau động từ
*Nếu có chữ cái cuối cùng là:sh,ch,o,ss…thì thêm “es”
Ghi laị động từ trong ngoặc ra đáp án
*Tìm “tobe” cho chủ ngữ
*Thêm “ ing” vào sau động từ trong ngoặc
*Ghi ra đáp án gồm cả tobe+V(ing)
S ( not V ).
*Ghi lại tất cả từ trong ngoặc ra
*Thêm “ does ” vào đằng trước
*Ghi lại tất cả từ trong ngoặc ra
*Thêm “ do ” vào đằng trước
*Thêm “ ing” vào sau V trong ngoặc rồi ghi tất cả ra
*Tìm “tobe” cho S và ghi đằng trước “not”
S ( v ) ?
*Giữ nguyên V trong ngoặc,thêm Does đầu câu và trình bày như sau:
Does__V__?
*Giữ nguyên V trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Triển
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)