Cacbonhidrat
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quốc |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Cacbonhidrat thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm chương cacbohidrat
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là
Saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 2: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ B.glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ
Câu 3: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.
Câu 4 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2/ Ni, t0. B.dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom
Câu 5 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)¬m¬ đều là cacbohiđrat. B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)¬m¬ C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)¬m¬ . D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 6 : Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu 8: Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do A. có chứa một lượng nhỏ anđehit B. có chứa đường saccarozơ C.có chứa đường glucozơ D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 9: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều lấy từ mía hay của cải đường B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” . C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 10: Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 11: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 13: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 14: Glucozơ tác dụng được với : A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0) B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0) C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 15: Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 16: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na Câu 17: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. AgNO3/NH3 D
Câu 1: Đồng phân của glucozơ là
Saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 2: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Fructozơ B.glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ
Câu 3: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. B.Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D.Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0.
Câu 4 : Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2/ Ni, t0. B.dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom
Câu 5 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Tất cá các chất có công thức Cn(H2O)¬m¬ đều là cacbohiđrat. B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)¬m¬ C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)¬m¬ . D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
Câu 6 : Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra kim loại Ag C. Dẫn khí hiđrô vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu( C6H11O6)] .
Câu 8: Nước ép quả chuối chín có thể cho phản ứng tráng gương là do A. có chứa một lượng nhỏ anđehit B. có chứa đường saccarozơ C.có chứa đường glucozơ D. có chưa một lượng nhỏ axit fomic
Câu 9: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là A. đều lấy từ mía hay của cải đường B. đều có biệt danh “ huyết thanh ngọt” . C. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. D. đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
Câu 10: Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 11: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức. A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 13: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 14: Glucozơ tác dụng được với : A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0) B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0) C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 15: Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 16: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na Câu 17: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. AgNO3/NH3 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quốc
Dung lượng: 253,13KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)