Các yếu tố hình học

Chia sẻ bởi Hoàng Đại Tuệ | Ngày 10/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Các yếu tố hình học thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các Thầy giáo, Cô giáo về dự
Chuyên đề Bồi dưỡng Kiến thức
Năm học 2008 - 2009
5/5/2009
CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CHO GIÁO VIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HỒNG
Quỳnh Hồng, tháng 11/2008
Các yếu tố hình học ở tiểu học
Hoàng Phú
Trường Tiểu học Quỳnh Hồng
Chuyên đề
1. Một số kiến thức
cần ghi nhớ
CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HÌNH





LƯU Ý:
- Hình vuông là hình CN đặc biệt có 4 cạnh bằng nhau.
- Hình vuông là hình thoi đặc biệt có 4 góc vuông.
- Hình CN là hình bình hành đặc biệt có 4 góc vuông.
- Hình thoi là hình b.hành đặc biệt có 4 cạnh bằng nhau.
- Hình tam giác là hình thang đặc biệt có đáy bé bằng 0.
Hình CN là hình thang vuông đặc biệt có đáy lớn bằng đáy bé và chiều cao h.thang bằng chiều rộng hình CN.
* Như vậy, có thể coi trong lòng công thức tình dt h.thang có chứa tất cả các công thức tính dt hình t.giác, hình CN, hình vuông,...
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. HÌNH TAM GIÁC





Hai tam giác có diện tích bằng nhau khi chúng có đáy bằng nhau (hoặc chung đáy) và chiều cao bằng nhau (hoặc chung chiều cao).
Hai tam giác có diện tích bằng nhau, đáy bằng nhau thì chiều cao của 2 tam giác ứng với 2 cạnh bằng nhau đó cũng bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích nhau, chiều cao bằng nhau thì 2 đáy của 2 tam giác đó ứng với 2 chiều cao bằng nhau cũng bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau khi: Đáy của tam giác P gấp đáy tam giác Q bao nhiêu lần thì chiều cao của tam giác Q cũng gấp chiều cao tam giác P bấy nhiêu lần. (Hai tam P, Q có diện tích bằng nhau khi tỉ số chiều cao của 2 tam giác đó tỉ lệ nghịch với tỉ số 2 đáy của chúng)
Hai tam giác có diện tích bằng nhau nếu chúng có một phần diện tích chung thì phần còn lại của chúng cũng bằng nhau.

MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
2. HÌNH THANG
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
3. HÌNH TRÒN


MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
4. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT


MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
5. HÌNH LẬP PHƯƠNG


MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
4. HÌNH TRỤ


2. Bài tập vận dụng
BÀI TẬP VẬN DỤNG




 





BÀI TẬP VẬN DỤNG
BÀI TẬP VẬN DỤNG




 
















 





BÀI TẬP VẬN DỤNG
Giải:
- Nối E với C; E với D.
- Từ E kẻ đường thẳng // với AD. Từ C kẻ đường thẳng // với ED cắt đường thẳng kẻ từ E // với AD tại G. Nối GD ta được h.thang ECGD.
- Kéo dài đoạn thẳng AD về phía D. Từ G kẻ đường thẳng // với ID cắt đường thẳng AD kéo dài tại H.
- Ta được hình cn AEGH có d.tích bằng d.tích hình cn ABCD.
CM: Ta cần c/m SEBCI = SDIGH
Ta thấy: S1 = S2 = ½ SEBCI
S3 = S4 = ½ SDIGH
Mà: S2 = S3 (h.thang...)
Suy ra: SEBCI = SDIGH
Hay: SABCD = SAEGH










Bài 5:
Biết diện tích hình vuông nhỏ là 32 cm2. Tính:
a) Chu vi hình vuông lớn.
b) Chu vi hình tròn.






 





BÀI TẬP VẬN DỤNG

Giải:
Vì MN bằng đường kính hình tròn nên: MN = BD = AC.Ta có: SMNPQ = MN x MN
= BD x AC
= 32 x 2 (h.v là h.thoi đ.biệt)
= 64 = 8 x 8
Vậy: MN = 8 cm
a) Chu vi hình vuông lớn là:
8 x 4 = 32 (cm)
b) Chu vi hình tròn là:
8 x 3,14 = 25,12 (cm)
Đáp số: a) 32 cm; b) 25,12 cm





BÀI TẬP VẬN DỤNG




 





BÀI TẬP VẬN DỤNG




 







BÀI TẬP VẬN DỤNG




 







BÀI TẬP VẬN DỤNG




 







BÀI TẬP VẬN DỤNG




 







BÀI TẬP VẬN DỤNG




 







Xin chÂN thành cảm ơn
Thankyou very much!
Chúc các em học Giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đại Tuệ
Dung lượng: 4,48MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)