Các thì trong tiếng Anh
Chia sẻ bởi William Danhidu |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Các thì trong tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH THCS
A - TENSES ( CÁC THÌ )
I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple )
1. Cách dùng chung: - Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen.
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Hình thức của động từ
a. Động từ “to be”: Thì, là, ở: Có 3 dạng: am, is, are
- Dùng diễn tả tình cảm, trạng thái, tính chất của sự vật, sự việc hay con người. Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí hay điều luôn luôn đúng.
- Ngoài ra động từ “to be” còn diễn tả nghề nghiệp, chức vụ với các danh từ chỉ nghề nghiệp hay chức vụ như: a teacher (1 giáo viên), a worker (1 công nhân)….
Kí hiệu chủ ngữ
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I + am
I am not
( ? ) Are you…..?
Đúng + Yes, I am
Ko đúng - No, I am not
S1
She + is
He + is
It + is
Tên riêng ( Hoa ) + is
a/an + dtsi + is
She is not/isn`t
( ? ) Is she…….?
Đúng: + Yes, she is
Ko đúng: - No, she isn`t
Wh_ + is + S + ….?
Trả lời: S + is + ……
Sn
You + are
We + are
They + are
Dt số nhiều + are
You are not/aren`t
( ? ) Are you/they…..?
Đúng: + Yes, they are
Ko đúng- No, they aren`t
*/ Chú ý 1: S1 là chủ ngữ ngôi ba số ít như làm cho động từ “to be” biến thành “is”: He (anh ấy), she (cô ấy), it (nó), danh từ số ít như: a pen (1 cái bút), an eraser (1 cục tẩy), a student (1 học sinh) …; Danh từ không đếm được như: Water (nước), rice (gạo), beer (bia), milk (sữa),….
**/ Chú ý 2: Sn là chủ ngữ số nhiều và các chủ ngữ làm cho động từ “to be” biến thành “are” như: You (bạn, các bạn), We (chúng tôi), they (họ, chúng nó); Những danh từ số nhiều như: 2 apples (hai quả táo), 30 students (30 học sinh)…..
VD1:
VD2:
VD3:
( + ) I am a student.
( - ) I am not a student
( ? ) Are you a student?
+ Yes, I am
- No, I am not
( +) She is a student.
( - )She isn`t a student
( ? ) Is she a student?
+ Yes, she is
- No, she isn`t
Lan is a student.
( + ) They are students.
( - ) They aren`t students
( ? ) Are they student?
+ Yes, they are
- No, they aren`t
b. Động từ thường (auxilary verbs) kí hiệu là < V >
Kí hiệu chủ ngữ
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I + V
I do not + V +…
( ? ) Do you…..?
Đúng + Yes, I do
Ko đúng - No, I do not
S1
She + V(es/s)
He + V(es/s)
It + V(es/s)
Hoa + V(es/s)
a/an + dtsi + V(es/s)
S1+ does not / doesn`t + V + …
( ? ) Does she…….?
Đúng: + Yes, she does
Ko đúng: - No, she doesn`t
Wh_ + does + S + V ….?
Trả lời: S + V(es/s) + ……
Sn
You + V
We + V
They + V
Dt số nhiều + V
Sn+ do not/ don`t + V + ….
( ? ) Do Sn…..?
Đúng: + Yes, Sn do
Ko đúng- No, Sn don`t
Wh_ + do + Sn + V ….?
Trả lời: Sn + V + ……
c. Với động từ “have”
Kí hiệu chủ ngữ
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I + have + n
I do not + have +n
( ? ) Do you have?
Đúng + Yes, I do
Ko đúng - No, I do not
S1
S1 + has +
A - TENSES ( CÁC THÌ )
I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple )
1. Cách dùng chung: - Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen.
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Hình thức của động từ
a. Động từ “to be”: Thì, là, ở: Có 3 dạng: am, is, are
- Dùng diễn tả tình cảm, trạng thái, tính chất của sự vật, sự việc hay con người. Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí hay điều luôn luôn đúng.
- Ngoài ra động từ “to be” còn diễn tả nghề nghiệp, chức vụ với các danh từ chỉ nghề nghiệp hay chức vụ như: a teacher (1 giáo viên), a worker (1 công nhân)….
Kí hiệu chủ ngữ
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I + am
I am not
( ? ) Are you…..?
Đúng + Yes, I am
Ko đúng - No, I am not
S1
She + is
He + is
It + is
Tên riêng ( Hoa ) + is
a/an + dtsi + is
She is not/isn`t
( ? ) Is she…….?
Đúng: + Yes, she is
Ko đúng: - No, she isn`t
Wh_ + is + S + ….?
Trả lời: S + is + ……
Sn
You + are
We + are
They + are
Dt số nhiều + are
You are not/aren`t
( ? ) Are you/they…..?
Đúng: + Yes, they are
Ko đúng- No, they aren`t
*/ Chú ý 1: S1 là chủ ngữ ngôi ba số ít như làm cho động từ “to be” biến thành “is”: He (anh ấy), she (cô ấy), it (nó
**/ Chú ý 2: Sn là chủ ngữ số nhiều và các chủ ngữ làm cho động từ “to be” biến thành “are” như: You (bạn, các bạn), We (chúng tôi), they (họ, chúng nó); Những danh từ số nhiều như: 2 apples (hai quả táo), 30 students (30 học sinh)…..
VD1:
VD2:
VD3:
( + ) I am a student.
( - ) I am not a student
( ? ) Are you a student?
+ Yes, I am
- No, I am not
( +) She is a student.
( - )She isn`t a student
( ? ) Is she a student?
+ Yes, she is
- No, she isn`t
Lan is a student.
( + ) They are students.
( - ) They aren`t students
( ? ) Are they student?
+ Yes, they are
- No, they aren`t
b. Động từ thường (auxilary verbs) kí hiệu là < V >
Kí hiệu chủ ngữ
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I + V
I do not + V +…
( ? ) Do you…..?
Đúng + Yes, I do
Ko đúng - No, I do not
S1
She + V(es/s)
He + V(es/s)
It + V(es/s)
Hoa + V(es/s)
a/an + dtsi + V(es/s)
S1+ does not / doesn`t + V + …
( ? ) Does she…….?
Đúng: + Yes, she does
Ko đúng: - No, she doesn`t
Wh_ + does + S + V ….?
Trả lời: S + V(es/s) + ……
Sn
You + V
We + V
They + V
Dt số nhiều + V
Sn+ do not/ don`t + V + ….
( ? ) Do Sn…..?
Đúng: + Yes, Sn do
Ko đúng- No, Sn don`t
Wh_ + do + Sn + V ….?
Trả lời: Sn + V + ……
c. Với động từ “have”
Kí hiệu chủ ngữ
Khẳng định
Phủ định
Câu hỏi
I + have + n
I do not + have +n
( ? ) Do you have?
Đúng + Yes, I do
Ko đúng - No, I do not
S1
S1 + has +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: William Danhidu
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)