Các thì trong tiếng anh
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Cúc |
Ngày 10/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: các thì trong tiếng anh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
(+) S + V/V-s/V-es
(Vs &Ves dc dùng với chủ từ ngôi thứ 3 số ít)
(-) S+do/does not+ V
(?)Do/Does+ S+ V ?
- always, ofen, usually,frequently sometimes= occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
(+)S+ am/is/ are+ V-ing
(-)S +am/is/are+ not+V-ing
(?)Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(HTHT)
(+)S + have/has + V3/Ved
(-)S + have/has +not+ V3/V-ed
(?)Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qk đơn)
(+) S + V2/V-ed
(-) S + did + NOT + V
(?) Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (QKTD)
(+) S + was/ were + V-ing
(-) S +was/were+ not+V-ing
(?)Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The S. future (TL đơn)
(+) S + will/ shall + V.inf
(-) S + will/shall + not +V.inf
Will/Shall + S +V.inf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
Simple tense - Ex
Ex 1:
1. I _____ (be) a student.
are
is
am
2. My father __________ excuses when I feel like going to the cinema.
make always
always make
always makes
3. His students ________ (not, speak) German in class.
don’t speak
doesn’t speak
not speak
4. She ________ (not, be) six years old.
isn`t
not is
are not
5. John ________ (work) in a supermarket.
works
working
work
6. The flowers _______________ (be, normally) watered by Bob ....
are normally
normally are
normally is
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
(+) S + V/V-s/V-es
(Vs &Ves dc dùng với chủ từ ngôi thứ 3 số ít)
(-) S+do/does not+ V
(?)Do/Does+ S+ V ?
- always, ofen, usually,frequently sometimes= occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
(+)S+ am/is/ are+ V-ing
(-)S +am/is/are+ not+V-ing
(?)Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(HTHT)
(+)S + have/has + V3/Ved
(-)S + have/has +not+ V3/V-ed
(?)Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qk đơn)
(+) S + V2/V-ed
(-) S + did + NOT + V
(?) Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (QKTD)
(+) S + was/ were + V-ing
(-) S +was/were+ not+V-ing
(?)Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The S. future (TL đơn)
(+) S + will/ shall + V.inf
(-) S + will/shall + not +V.inf
Will/Shall + S +V.inf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương laii.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
Simple tense - Ex
Ex 1:
1. I _____ (be) a student.
are
is
am
2. My father __________ excuses when I feel like going to the cinema.
make always
always make
always makes
3. His students ________ (not, speak) German in class.
don’t speak
doesn’t speak
not speak
4. She ________ (not, be) six years old.
isn`t
not is
are not
5. John ________ (work) in a supermarket.
works
working
work
6. The flowers _______________ (be, normally) watered by Bob ....
are normally
normally are
normally is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Cúc
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)