Các Thì Tiếng Anh
Chia sẻ bởi Phạm Thu Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Các Thì Tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
1. Present simple (Hiện tại đơn): Dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại thường ngày và những hiện tượng hiển nhiên.
*Nhận biêt thì với các trạng từ:
-Every day/week/month/year/etc -On Mondays/weekends/etc -Always > Usually > Often > Generally > Sometimes > Occasionally > Once in a while > Rarely > Seldom > Hardly ever > Never (sắp xếp theo tần suất giảm dần)
Khẳng định:
-I, We, You, They: S + V + O
-He, she, it: S + Vs/es + O (Những V tận cùng bằng những âm /s, ʃ, tʃ, dƷ, ou/ ("o, x, ch, z, s, sh") thì +es, còn lại +s)
Phủ định:
-I, We, You, They: S + don’t + V+ O
-He, she, it: S + doen’t + V(nguyên mẫu) + O
Câu hỏi:
-I, We, You, They: Do + S + V + O?
-He, she, it: Does + S + V(nguyên mẫu) + O ?
* Cách dùng: -Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now -Thói quen ở hiện tại: I play soccer -Sự thật hiển nhiên; chân lí ko thể phủ nhận: the Sun rises in the east
*Cách phát âm s,es: /iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge /s/: t, p, f, k, th /z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn): Diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hoặc trong thời gian gần đây và sẽ tiếp tục trong thời gian đến.
*Nhận biết thì với các trạng từ: Now/At the moment/For the moment/At the present: bây giờ, tại thời điểm này ; Currently: hiện tại ; Temporarily: tạm thời; This week/ month/ semester/ etc ; Today
* Cấu trúc:
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are not + V-ing
Câu hỏi: Am/Is/Are + S + V-ing?
* Cách dùng: -Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại -Sắp xảy ra có dự định từ trước. -Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Present Perfect (Hiện tại hoàn thành): Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà ko có thời gian chính xác, hành động vừa mới xảy ra gần đây, đã xảy ra và kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại.
*Nhận biết thì qua các trạng từ: Many/a couple of/several times: vài lần
-Since + mốc thời gian -For + khoảng thời gian -In the last/past week/month/year/etc -Up to now/Until now/So far/Up to the present: cho đến bây giờ -Lately/Recently/Just: gần đây, vừa mới -Already: rồi (dùng trong câu khẳng định) -Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) -Never: chưa bao giờ -Ever: đã từng -Before: trước đây -It/this/that is the first/second/most/best/only/worst/etc + Clause: đây là lần….
* Cấu trúc:
Khẳng định: S + have/has + PP (Ved/V3)
Phủ định: S + have/has not + PP
Câu hỏi: Have/Has + S + PP?
* Cách dùng: Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động) * Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và đang tiếp diễn lúc nói.
*Nhận biết thì qua các từ:All day/morning/week long
-Since 3 o’clock/yesterday -For the past/last two days/three hours/etc -For ten days/two hours/etc * Cấu trúc:
Khẳng định: S + have/has + been + V-ing
1. Present simple (Hiện tại đơn): Dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại thường ngày và những hiện tượng hiển nhiên.
*Nhận biêt thì với các trạng từ:
-Every day/week/month/year/etc -On Mondays/weekends/etc -Always > Usually > Often > Generally > Sometimes > Occasionally > Once in a while > Rarely > Seldom > Hardly ever > Never (sắp xếp theo tần suất giảm dần)
Khẳng định:
-I, We, You, They: S + V + O
-He, she, it: S + Vs/es + O (Những V tận cùng bằng những âm /s, ʃ, tʃ, dƷ, ou/ ("o, x, ch, z, s, sh") thì +es, còn lại +s)
Phủ định:
-I, We, You, They: S + don’t + V+ O
-He, she, it: S + doen’t + V(nguyên mẫu) + O
Câu hỏi:
-I, We, You, They: Do + S + V + O?
-He, she, it: Does + S + V(nguyên mẫu) + O ?
* Cách dùng: -Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now -Thói quen ở hiện tại: I play soccer -Sự thật hiển nhiên; chân lí ko thể phủ nhận: the Sun rises in the east
*Cách phát âm s,es: /iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge /s/: t, p, f, k, th /z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn): Diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hoặc trong thời gian gần đây và sẽ tiếp tục trong thời gian đến.
*Nhận biết thì với các trạng từ: Now/At the moment/For the moment/At the present: bây giờ, tại thời điểm này ; Currently: hiện tại ; Temporarily: tạm thời; This week/ month/ semester/ etc ; Today
* Cấu trúc:
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are not + V-ing
Câu hỏi: Am/Is/Are + S + V-ing?
* Cách dùng: -Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại -Sắp xảy ra có dự định từ trước. -Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Present Perfect (Hiện tại hoàn thành): Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà ko có thời gian chính xác, hành động vừa mới xảy ra gần đây, đã xảy ra và kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại.
*Nhận biết thì qua các trạng từ: Many/a couple of/several times: vài lần
-Since + mốc thời gian -For + khoảng thời gian -In the last/past week/month/year/etc -Up to now/Until now/So far/Up to the present: cho đến bây giờ -Lately/Recently/Just: gần đây, vừa mới -Already: rồi (dùng trong câu khẳng định) -Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) -Never: chưa bao giờ -Ever: đã từng -Before: trước đây -It/this/that is the first/second/most/best/only/worst/etc + Clause: đây là lần….
* Cấu trúc:
Khẳng định: S + have/has + PP (Ved/V3)
Phủ định: S + have/has not + PP
Câu hỏi: Have/Has + S + PP?
* Cách dùng: Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động) * Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và đang tiếp diễn lúc nói.
*Nhận biết thì qua các từ:All day/morning/week long
-Since 3 o’clock/yesterday -For the past/last two days/three hours/etc -For ten days/two hours/etc * Cấu trúc:
Khẳng định: S + have/has + been + V-ing
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thu Thủy
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)