Các số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Dinh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Các số có ba chữ số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN LỚP 2
Trường Tiểu học Ngọc Chiến B
Bài: Các số có ba chữ số
Người dạy: Nguyễn Quang Dinh
NHIỆT LIỆT CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Toán:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 3 ( 145)
>
<
=
?
123 ….124
129…120
136 … 136
<
>
=
Trăm
Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
Toán:
Các số có ba chữ số
1. Ví dụ:
243
hai trăm
bốn mươi ba
2
4
3
2
3
5
235
3
2
4
0
1
0
310
240
hai trăm ba mươi lăm
ba trăm
mười
hai trăm
bốn mươi
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Trăm
Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
Toán:
1. Ví dụ:
Bốn trăm
mười một
4
1
1
411
2
2
5
2
0
5
205
252
hai trăm linh năm
hai trămnăm mươi hai
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Các số có ba chữ số
Toán:
Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
315
450
311
322
521
405
Toán:
Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 3: Viết ( theo mẫu) :
820
911
921
673
675
705
800
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Sáu trăm bảy mươi lăm
Chín trăm hai mươi mốt
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
Sáu trăm bảy mươi ba
Toán:
Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thế nào là số có ba chữ số?
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
Trường Tiểu học Ngọc Chiến B
Bài: Các số có ba chữ số
Người dạy: Nguyễn Quang Dinh
NHIỆT LIỆT CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Toán:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 3 ( 145)
>
<
=
?
123 ….124
129…120
136 … 136
<
>
=
Trăm
Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
Toán:
Các số có ba chữ số
1. Ví dụ:
243
hai trăm
bốn mươi ba
2
4
3
2
3
5
235
3
2
4
0
1
0
310
240
hai trăm ba mươi lăm
ba trăm
mười
hai trăm
bốn mươi
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Trăm
Chục
Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
Toán:
1. Ví dụ:
Bốn trăm
mười một
4
1
1
411
2
2
5
2
0
5
205
252
hai trăm linh năm
hai trămnăm mươi hai
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Các số có ba chữ số
Toán:
Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
315
450
311
322
521
405
Toán:
Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Bài 3: Viết ( theo mẫu) :
820
911
921
673
675
705
800
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Sáu trăm bảy mươi lăm
Chín trăm hai mươi mốt
Bảy trăm linh năm
Tám trăm
Sáu trăm bảy mươi ba
Toán:
Các số có ba chữ số
2. Thực hành:
Thứ 3 ngày 2 tháng 4 năm 2013
Thế nào là số có ba chữ số?
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Dinh
Dung lượng: 1,30MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)