Các số có ba chữ số
Chia sẻ bởi Tạ Thị Lữ |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Các số có ba chữ số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN: TOÁN 2
Người thực hiện: Tạ Thị Lữ
Đọc các số sau:
101, 123, 111, 190, 171
Trong dãy số trên:
Số nào là số lớn nhất?
- Số nào là số bé nhất?
toán 2
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
3
2
1
4
0
0
235
310
240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2
4
3
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
4
1
1
2
0
5
411
205
Bốn trăm mười một
Hai trăm linh năm
2
5
2
252
Hai trăm năm mươi hai
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
3
2
1
4
0
0
235
310
240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2
4
3
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
4
1
1
2
0
5
411
205
Bốn trăm mười một
Hai trăm linh năm
2
5
2
252
Hai trăm năm mươi hai
Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào?
Bài 1:
(a)
(b)
(c)
(e)
(d)
Thực hành:
310
110
205
132
123
Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
315
450
311
322
521
405
Bài 2.
Bài 3. Viết (theo mẫu):
820
800
991
673
675
705
911
560
427
231
320
901
575
891
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
3
2
1
4
0
0
235
310
240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2
4
3
Toán: Các số có ba chữ số
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
TẠM BIỆT CÁC EM
MÔN: TOÁN 2
Người thực hiện: Tạ Thị Lữ
Đọc các số sau:
101, 123, 111, 190, 171
Trong dãy số trên:
Số nào là số lớn nhất?
- Số nào là số bé nhất?
toán 2
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
3
2
1
4
0
0
235
310
240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2
4
3
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
4
1
1
2
0
5
411
205
Bốn trăm mười một
Hai trăm linh năm
2
5
2
252
Hai trăm năm mươi hai
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
3
2
1
4
0
0
235
310
240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2
4
3
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
4
1
1
2
0
5
411
205
Bốn trăm mười một
Hai trăm linh năm
2
5
2
252
Hai trăm năm mươi hai
Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào?
Bài 1:
(a)
(b)
(c)
(e)
(d)
Thực hành:
310
110
205
132
123
Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
315
450
311
322
521
405
Bài 2.
Bài 3. Viết (theo mẫu):
820
800
991
673
675
705
911
560
427
231
320
901
575
891
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
243
Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
3
2
1
4
0
0
235
310
240
Hai trăm ba mươi lăm
Ba trăm mười
Hai trăm bốn mươi
2
4
3
Toán: Các số có ba chữ số
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
TẠM BIỆT CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Lữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)