Các qui lực chỉ cách tính và bài tập

Chia sẻ bởi Đỗ Chí cao | Ngày 09/10/2018 | 133

Chia sẻ tài liệu: Các qui lực chỉ cách tính và bài tập thuộc Địa lí 4

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 22/08/2015 - Ngày dạy : 25/08/2015.


Chương 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
( HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
( HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng các hằng đẳng thức.
- Rèn kỹ năng quan sát.
II. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ
2.Học sinh : Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một
tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ( SGK ( dụng cụ học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại kiến thức cũ
( Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?
( Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
( Quy tắc một số nhân với một tổng
Đặt vấn đề: ( Ta đã học một số nhân với một tổng :
A (B + C) = AB + AC. Nếu gọi A là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một số với một tổng không ? ( GV vào bài mới
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Ghi bảng

HĐ 1 : Nhân đơn thức với đa thức :
GV đưa ra ví dụ ?1 SGK
+ Hãy viết một đơn thức và một đa thức
+ Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết
+ Cộng các tích tìm được
HS và 1 HS lên trình bày
GV giới thiệu : 8x3 + 12x2 ( 4x là tích của đơn thức 4x và đa thức 2x2 + 4x ( 1
GV: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
1HS nêu quy tắc SGK
HĐ 2 : Áp dụng quy tắc
GV đưa ra ví dụ SGK làm tính nhân :
((2x3)(x2 + 5x ( )
1HS lên bảng thực hiện
Cả lớp nhận xét và sửa sai
GV cho HS thực hiện ?2
GV gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả
GV ghi bảng và sai cĩ
GV treo bảng phụ ghi đề bài ?3
GV cho HS hoạt động nhóm
GV gọi đại diện của nhóm trình bày kết quả của nhóm mình
HS khác nhận xét đánh giá kết quả của bạn
GV nhận xét chung và sửa sai
1 Quy tắc :
?1. 4x ; 2x2 + 3x -1

a) Ví dụ :
4x . (2x2 + 3x ( 1)
= 4x.2x2 + 4x.3x + 4x ((1)
= 8x3 + 12x2 ( 4x

b) Quy tắc

(SGK)


2. Áp dụng :
Ví dụ : Làm tính nhân
((2x3)(x2 + 5x ( )
= ((2x3).x2 + ((2x3).5x + ((2x3). (()
= (2x3 ( 10x4 + x3
?2 : Làm tính nhân
(3x3y ( x2 + xy).6xy3
= 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 +xy.6xy2
=18x4y4 ( 3x3y3 + x2y4
?3 : ta có :
+ S =  = (8x+3+y)y
= 8xy+3y+y2 Với x = 3m ; y = 2m
Ta có :S = 8 . 3 . 2 + 3 . 22= 48 + 6 + 4 = 58m2

4. Củn g cố :GV cho HS làm Bài 1 tr 5 SGK :
a/ x2(5x3 ( x ( )= 5x5 ( x3 ( x2 c/ (4x3 ( 5xy + 2x)(( xy)= (2x4 + x3y ( x2y
GV nhận xét và sửa sai
GV Cho HS làm Bài 2a tr 5
a/ x(x ( y) + y (4 + y)= x2 ( xy + xy + y2= x2 + 4y2 với x = (6 ; y=8
Ta có : ((6)2 + 82 = 100
GV treo bảng phụ ghi đề bài 6 tr 5
Giá trị : ax (x ( y) + y3 (x + y)Tại x = (1 ; y = 1 là :Đánh dấu “(” vào ô 2a

( Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời
GV gọi HS nhắc lại quy tắc
5. Hướng dẫn học ở nhà : Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
( Làm các bài tập : 2b ; 3 ; 4 ; 5 tr 5 ( 6.
( Ôn lại “đa thức một biến”.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Chí cao
Dung lượng: 3,49MB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)