Các phím tắt trong word
Chia sẻ bởi Đặng Đình Kiên |
Ngày 16/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: các phím tắt trong word thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Các phím tắt trong word MICROSOFT WORD
Phím Tắt Chức năng Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Phím tắt Chức năng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước ctrl + shift --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước shift + ¬ hàng trên ¯ dưới ctrl a tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng xóa bản hoặc các tượng. backspace (¬) ký tự trước. delete sau tượng chọn. sau. di chuyển mũi tên qua 1 ký tự home về đầu bản end về vị trí cuối cùng trong hiện tại đến bản. Định dạng b Định dạng in đậm d mở hộp thoại định font chữ i nghiêng. u gạch chân. canh lề đoạn bản: phím tắt chức năng e giữa chọn j đều l trái đoạnvăn r phải m thụt dòng xóa t thứ 2 trở đi của q sao chép c vùng dữ liệu có cần chép. v dán đã vào chọn. menu & toolbars. alt, f10 kích hoạt lệnh tab, tab thực khi thanh được dùng để các và công cụ. nút tiếp theo hoặc trước đó enter toolbar. hiển thị ngữ cảnh đối tượng alt spacebar hệ thống sổ. home, tiên, con. chuyển mục chọn, nhóm phía thẻ tới gạch chân bỏ mũi xuống danh sách sổ giá trị esc tắt nội dung tạo chỉ số trên, dưới.>
Phím Tắt Chức năng Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Phím tắt Chức năng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước ctrl + shift --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước shift + ¬ hàng trên ¯ dưới ctrl a tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng xóa bản hoặc các tượng. backspace (¬) ký tự trước. delete sau tượng chọn. sau. di chuyển mũi tên qua 1 ký tự home về đầu bản end về vị trí cuối cùng trong hiện tại đến bản. Định dạng b Định dạng in đậm d mở hộp thoại định font chữ i nghiêng. u gạch chân. canh lề đoạn bản: phím tắt chức năng e giữa chọn j đều l trái đoạnvăn r phải m thụt dòng xóa t thứ 2 trở đi của q sao chép c vùng dữ liệu có cần chép. v dán đã vào chọn. menu & toolbars. alt, f10 kích hoạt lệnh tab, tab thực khi thanh được dùng để các và công cụ. nút tiếp theo hoặc trước đó enter toolbar. hiển thị ngữ cảnh đối tượng alt spacebar hệ thống sổ. home, tiên, con. chuyển mục chọn, nhóm phía thẻ tới gạch chân bỏ mũi xuống danh sách sổ giá trị esc tắt nội dung tạo chỉ số trên, dưới.>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Kiên
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)