CÁC PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
Chia sẻ bởi Phan Trân |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: CÁC PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CÁC PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Ctrl + N: tạo mới một tài liệu Ctrl + O: mở tài liệu Ctrl + S: Lưu tài liệu Ctrl + C: sao chép văn bản Ctrl + X: cắt nội dung đang chọn Ctrl + V: dán văn bản Ctrl + F :bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H: bật hộp thoại thay thế Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z: hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y: phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Định dạng Ctrl + B: Định dạng in đậm Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I: Định dạng in nghiêng. Ctrl + U: Định dạng gạch chân Canh lề đoạn văn bản: Ctrl + E: Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J: Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L: Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R: Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T: Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H20 Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Shift + -->: chọn một ký tự phía sau Shift + <--: chọn một ký tự phía trước ctrl + shift -->: chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- :chọn một từ phía trước shift + (mủi tên xuống): chọn hàng dưới ctrl a: tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng xóa bản hoặc các tượng. backspace (-->): xóa một ký tự phía trước. Delete: xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (<--): xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete: xóa một từ phía sau. Di chuyển Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home: Về đầu văn bản Ctrl + End: Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V: Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab: di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab: di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân: chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống: hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter: chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC: tắt nội dung của danh sách sổ Làm việc với bảng biểu: Tab: di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab: di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên: để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8: giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 :(khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home: về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End: về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up: về ô đầu tiên của cột Alt + Page down: về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên: Lên trên một dòng Mũi tên xuống: xuống dưới một dòng Các phím F: F1: trợ giúp F2: di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3: chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4: lặp lại hành động gần nhất F5: thực
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Ctrl + N: tạo mới một tài liệu Ctrl + O: mở tài liệu Ctrl + S: Lưu tài liệu Ctrl + C: sao chép văn bản Ctrl + X: cắt nội dung đang chọn Ctrl + V: dán văn bản Ctrl + F :bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H: bật hộp thoại thay thế Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z: hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y: phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Định dạng Ctrl + B: Định dạng in đậm Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I: Định dạng in nghiêng. Ctrl + U: Định dạng gạch chân Canh lề đoạn văn bản: Ctrl + E: Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J: Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L: Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R: Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T: Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H20 Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Shift + -->: chọn một ký tự phía sau Shift + <--: chọn một ký tự phía trước ctrl + shift -->: chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- :chọn một từ phía trước shift + (mủi tên xuống): chọn hàng dưới ctrl a: tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng xóa bản hoặc các tượng. backspace (-->): xóa một ký tự phía trước. Delete: xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (<--): xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete: xóa một từ phía sau. Di chuyển Ctrl + Mũi tên: Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home: Về đầu văn bản Ctrl + End: Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V: Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab: di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab: di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab: di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân: chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó Alt + Mũi tên xuống: hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter: chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC: tắt nội dung của danh sách sổ Làm việc với bảng biểu: Tab: di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab: di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên: để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8: giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 :(khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home: về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End: về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up: về ô đầu tiên của cột Alt + Page down: về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên: Lên trên một dòng Mũi tên xuống: xuống dưới một dòng Các phím F: F1: trợ giúp F2: di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3: chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4: lặp lại hành động gần nhất F5: thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Trân
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)