Cac kieu du lieu trong pascal

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Long | Ngày 16/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: cac kieu du lieu trong pascal thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
KHAI BÁO HẰNG, BIẾN, KIỂU, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNH
 
 
I. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN
1. Kiểu logic
     - Từ khóa: BOOLEAN
     - miền giá trị: (TRUE, FALSE).
     - Các phép toán: phép so sánh (=, <, >) và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT.
     Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc: FALSE < TRUE.
     Giả sử A và B là hai giá trị kiểu Boolean. Kết quả của các phép toán được thể hiện qua bảng dưới đây:
 
A
B
A AND B
A OR B
A XOR B
NOT A

TRUE
TRUE
TRUE
TRUE
FALSE
FALSE

TRUE
FALSE
FALSE
TRUE
TRUE
FALSE

FALSE
TRUE
FALSE
TRUE
TRUE
TRUE

FALSE
FALSE
FALSE
FALSE
FALSE
TRUE

Table 1


2.  Kiểu số nguyên
2.1. Các kiểu số nguyên
 
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng

Shortint
-128 → 127
1 byte

Byte
0 → 255
1 byte

Integer
-32768 → 32767
2 byte

Word
0 → 65535
2 byte

LongInt
-2147483648 → 2147483647
4 byte

Table 2


2.2. Các phép toán trên kiểu số nguyên
2.2.1. Các phép toán số học:
     +, -, *, / (phép chia cho ra kết quả là số thực).
     Phép chia lấy phần nguyên: DIV  (Ví dụ : 34 DIV 5 = 6).
     Phép chia lấy số dư: MOD (Ví dụ:  34 MOD 5 = 4).
 
2.2.2. Các phép toán xử lý bit:
     Trên các kiểu ShortInt, Integer, Byte, Word có các phép toán:
        NOT, AND, OR, XOR.(
 
A
B
A AND B
A OR B
A XOR B
NOT A

1
1
1
1
0
0

1
0
0
1
1
0

0
1
0
1
1
1

0
0
0
0
0
1

Table 3

        SHL (phép dịch trái): a SHL n ⇔ a × 2n(
        SHR (phép dịch phải): a SHR n ⇔ a DIV 2n(
 
3. Kiểu số thực
3.1. Các kiểu số thực
:
Tên kiểu
Phạm vi
Dung lượng

Single
1.5×10-45 → 3.4×10+38
4 byte

Real
2.9×10-39 → 1.7×10+38
6 byte

Double
5.0×10-324 → 1.7×10+308
8 byte

Extended
3.4×10-4932 → 1.1×10+4932
10 byte

Table 4


3.2. Các phép toán trên kiểu số thực:      +, -, *, /
Chú ý: Trên kiểu số thực không tồn tại các phép toán DIV và MOD.
 
3.3. Các hàm số học thường sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực:
     SQR(x):              Trả về x2
     SQRT(x):           Trả về căn bậc hai của x (x≥0)
     ABS(x):              Trả về |x|
     SIN(x):                Trả về sin(x) theo radian
     COS(x):              Trả về cos(x) theo radian
     ARCTAN(x): Trả về arctang(x) theo radian
     LN(x):                 Trả về ln(x)
     EXP(x):              Trả về ex
     TRUNC(x):        Trả về số nguyên gần với x nhất nhưng bé hơn x.
     INT(x):               Trả về phần nguyên của x
     FRAC(x):           Trả về phần thập phân của x
     ROUND(x):       Làm tròn số nguyên x
     PRED(n):           Trả về giá trị đứng trước n
     SUCC(n):           Trả về giá trị đứng sau n
     ODD(n):             Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ.
     INC(n):               Tăng n thêm 1 đơn vị (n:=n+1).
     DEC(n):             Giảm n đi 1 đơn vị (n:=n-1).
 
4. Kiểu ký tự
     - Từ khoá: CHAR.
     - Kích thước: 1 byte.
     - Để biểu diễn một ký tự, ta có thể sử dụng một trong số các cách sau đây:
        Đặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Long
Dung lượng: 99,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)