Các kiến thức cơ bản toán 4

Chia sẻ bởi Hoàng Trương Thư Thơ | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: các kiến thức cơ bản toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


CÁC KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN LỚP 4-LÝ THUYẾT
a x b + a x d = a x (b + c +d )
a = a x 1
3) a x b + a x c + a = a x (b - c – d)
4) a x b + a x c + a = a x b + a x c + a x 1 = a x (b + c + 1)
5) Nếu một tích: a x b x c x d x e x… Trong đó nếu có tích hai thừa số có kết quả có chữ số tận cùng bằng 0 (là số 0) thì tích đó có chữ số tận cùng là 0.
6) a x b = c x d thì c x d = a x b
7) Nếu a x n = b x n thì a = b
8) a x b = c x x thì c x x = a x b => x = a x b : c
9) a) Một số có 2 chữ số có dạng: ab = 10a + b
b) Một số có 3 chữ số có dạng: abc = 100a + 10b + c
10) Một số có bốn có dạng:
abcd = 1000a + 100b + 10c + d = 1000a x 100b x 10c
11) Chu vi hình chữ nhật = (a + b) x 2
12) Diện tích hình chữ nhật = a x b
=> a = (diện tích hình chữ nhật) : b b
=> b = (chiều dài hình chữ nhật) : a a
13) a = (chu vi) : 2 – b
Hay b = (chu vi) : 2 – a
14) Diện tích hình vuông = a x a
15) Chu vi hình vuông = 4 x a a
=> a = (chu vi hình vuông) : 4
16) Các số tự nhiên liên tiếp nhau từ số a đến số b ( a là số chẵn, b là số chẵn) có:
(b – a) : 2 (số lẻ) và (b – a) : 2 + 1 (số chẵn)
17) Các số tự nhiên liên tiếp từ số x đến số y với cả hai số là số lẻ có:
(y – x) : 2 (số chẵn) và (y – x) :2 + 1 (số lẻ)
18) Các số tự nhiên liên tiếp có: (b – a + 1) (số số hạng)
19) Trung bình cộng của hai số = (a + b) : 2
20) Một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài và chiều rộng đi cùng một đơn vị đo ta được hình vuông thì chu vi hình chữ nhật đó sẽ bằng chu vi hình vuông.
21) Nếu biết được diện tích hình chữ nhật ABCD thì ta tính được diện tích của tam giác ABC, ta lấy diên tích của hình chữ nhật ABCD chia cho 2.
Ta có: S ABC = SABCD : 2 => SABCD = SABC x 2.
THE END







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Trương Thư Thơ
Dung lượng: 33,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)