Cac ham thong dung trong Excel

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Bảo Long | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Cac ham thong dung trong Excel thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL Nhóm hàm số học: Hàm INT: Hàm lấy giá trị là phần nguyên. Cú pháp: INT (X) Hàm cho giá trị là phần nguyên của X Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư. Cú pháp: MOD ( a, Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:b Hàm ROUND: Hàm làm tròn số. Cú pháp: ROUND ( X,n) Hàm làm tròn n số của X - Nếu n dương ( n>0) sẽ làm tròn số bên phải kể từ vị trí dấu chấm thập phân Nếu n âm ( n<0) sẽ làm tròn số bên trái kể từ vị trí dấu chấm thập phân. Nhóm hàm ngày tháng: Hàm TODAY: Hàm cho giá trị là ngày tháng hiện tại của máy tính. Cú pháp: TODAY() Hàm NOW: Hàm cho giá trị là thời điểm hiện tại của máy tính. Cú pháp: NOW( ) Hàm DAY: Hàm cho giá trị là ngày của biểu thức số. Cú pháp: DAY(số) Hàm MONTH: Hàm cho giá trị là tháng của biểu thức số. Cú pháp: MONTH ( số) Hàm YEAR: Hàm cho giá trị là năm của biểu thức số. Cú pháp: YEAR (số) Hàm DAYS360: Hàm cho giá trị là số ngày giữa khoảng cách của BTNT1 và BTNT2. Cú pháp: DAYS360 ( BTNT1, BTNT2) Nhóm hàm văn bản Hàm LEFT: Hàm lấy ký tự từ bên trái sang Cú pháp: LEFT ( X,n) Hàm LEFT lấy n ký tự từ bên trái sang của văn bản X Hàm RIGHT: Hàm lấy ký tự từ bên phải sang Cú pháp: RIGHT ( X,n) Hàm RIGHT lấy n ký tự từ bên phải sang của văn bản X Hàm MID: Hàm lấy ký tự bên trong của chuỗi. -Cú pháp: MID (X, m, n) Hàm MID lấy n ký tự trong chuỗi X bắt đầu từ vị trí m. Nhóm hàm Logic Hàm AND: và Cú pháp: AND ( điều kiện 1, điều kiện 2, ...) Hàm nhận giá trị đúng nếu mọi điều kiện là đúng, ngược lại hàm nhận giá trị sai
Hàm OR: hoặc Cú pháp: OR ( điều kiện 1, điều kiện 2, ....) Hàm nhận giá trị đúng nếu tồn tại một điều kiện là đúng, ngược lại hàm nhận giá trị sai Hàm IF: Nếu Cú pháp: IF ( điều kiện, giá trị 1, giá trị 2) Nếu điều kiện đúng thì hàm trả về giá trị 1, ngược lại hàm nhận giá trị 2 VD 1: Tính PCCV, biết rằng nếu chức vụ là Giám đốc thì PCCV: 150000, ngoài ra không có PCCV. VD 2 Tính tiền Khen thưởng, biết rằng: - Nếu chức vụ là NV và Mã KT là A, thì được thưởng 150000 đ. Ngoài ra không có thưởng. Tại ô D2 ta đánh công thức: VD3: Tính tiền Thưởng, biết rằng: Nếu chức vụ là NV hoặc Mã KT là A, thì được thưởng 150000 đ. Ngoài ra không có thưởng. Nếu có nhiều điều kiện ( nhiều hàm IF ) thì cuối dãy hàm IF đó ta mới đóng ngoặc. Nghĩa là có bao nhiêu hàm IF thì đóng bấy nhiêu ngoặc. VD: Tính PCCV biết rằng: - Nếu chức vụ là GĐ, thì PCCV là: 200.000 đ - Nếu chức vụ là PGĐ, thì PCCV là: 150.000 đ - Nếu chức vụ là TP, thì PCCV là: 100.000 đ - Nếu chức vụ là PP, thì PCCV là: 60.000 đ - Ngoài ra không có PCCV. Nhóm hàm thống kê Hàm SUM: Hàm tính tổng Cú pháp: SUM (vùng) Hàm AVERAGE: Hàm tính giá trị trung bình Cú pháp: AVERAGE ( vùng) Hàm MAX: Hàm tìm giá trị lớn nhất. Cú pháp: MAX (vùng) Hàm MIN: Hàm tìm giá trị bé nhất. Cú pháp: MIN (vùng) Hàm RANK: Hàm xếp thứ hạng. Cú pháp: RANK ( ô cần xếp thứ, vùng cần so sánh) *) Vùng cần so sánh: Thường để ở chế độ giá trị tuyệt đối:$ VD: Xếp thứ cho bảng dưới đây dựa vào cột tổng điểm: Tại ô C2 ta đánh công thức * Hàm COUNT: Hàm đếm (đếm số ô không trống) Cú pháp: COUNT ( vùng) Hàm COUNT đếm số ô có trong vùng. Nhưng chỉ đếm những ô có kiểu dữ liệu là kiểu số. * Hàm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Bảo Long
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)