Cac diem van pham anh 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Sang |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: cac diem van pham anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ENGLISH 8
LANGUAGE FOCUS 1: MY FRIENDS
1/ Simple tenses. ( Present and Past)
Động từ
Hiện tại
Quá khứ
To be
I – am
He/ She/ It – is
We/ You/ They – are
I
He/ She/ It - was
We/ You/ They – were
Verbs
1. I/ We/ You / They – Vinf
2. He/ She/ It - Vs/es
1, Theo quy tắc: + ed.
2. Bất quy tắc:
Ý nghĩa:
Thói quen ở hiện tại.
Sự thật, chân lý luôn đúng.
Các hiện tượng thời tiết . ..
Hành động sẽ xảy ra trong TL gần
Hành động đã xảy ra.
Kết thúc trong quá khứ.
Thời gian xác định.
Hành động không liên quan đến hiện tại.
2/ Present simple to talk about the general truths. ( Sự thật luôn đúng)
3/ Structures:
S tobe(not) adjective enoght to do sth. ( enoght – đủ)
Eg: She isn’t old enoght to get married.Cô ta không đủ tuổi để cưới chồng.
S tobe(not) too adjective to do sth. ( too = quá)
Eg: He is too old to get married. Oâng ta quá già để lấy vợ.
LANGUAGE FOCUS 2. MAKING ARRANGEMENT
1/ Talk about intentions with be going to
Thì tương lai không kế hoạch trước
Thì tương lai có kế hoạch trước
S – Will/ Shall – Vinf – O.
S – tobe going to – Vinf – O.
Tương lai xa
Tương lai gần
Hồ nghi không chắc chắn
Chắc chắn
Lệ thuộc hoàn cảnh bên ngoài
Do ý định.
2/ Adverbs of places.
Outside – inside, here – there, upstairs – downstairs.
LANGAUGE FOCUS 3: AT HOME.
1/ Reflexive pronouns. ( Đại từ phản thân)
Số
Ngôi 1
Ngôi 2
Ngôi 3
Ít
I
Myself
You
Yourself
He/ She
Himself/ herself
Số nhiều
We
Ourselve
You
Yourselve
They
Themselve
Cách dùng:
Dùng làm bổ túc từ cho động từ khi bổ túc từ và chủ ngữ là một.
Eg: She loves herself.( Cô ta yên chính bản thân mình.)
Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ.
Eg: He himself opened the window.( chính cậu ta mở cởa sổ.)
Dùng để nhấn mạnh cho bổ túc từ.
Eg: I spoke to the President himself.( tôi đã nói với chính ông tổng thống.)
Đi sau “ by . . . .” có nghĩa “. . . .mình.”
Eg: She likes to walk by herself. ( Cô ta thích đi bộ một mình)
2/ Modals: Dùng trong câu đề nghị ai đó làm gì .
Must – mustn’t, have to - don’t have to, ought to – ought not to.
3/ Why . . . ? – Because . . . . . Tại sao . . . ? – Bởi vì . . . .
LANGUAGE FOCUS 4: OUR PAST.
1/ Past simple.
Quá khứ
I
He/ She/ It - was
We/ You/ They – were
1, Theo quy tắc: + ed.
2. Bất quy tắc:
Hành động đã xảy ra.
Kết thúc trong quá khứ.
Thời gian xác định.
Hành động không liên quan đến hiện tại.
2/ Prepositions of time: in, on, at, after, before, between . . .and . . .
3/ Structure.
S - Used to – Vinf – O. S – Used not to – Vinf – O.
Used –S –to – Vinf – O? = Did – S use to – Vinf – O?
Used to: diễn tả hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ. ( Không liên quan đến hiện tại)
UNIT 5: STUDY HABITS
1/ Adverbs of manner. ( Trạng từ tình thái dùng để trả lời cho từ “ How” thế nào )
How does she sing? – She sings well.
2/ Modal: should – shouldn’t = nên/ không nên, dùng trong câu khuyên bảo.
Eg: You should study harder.
3/ Commands, requests and advice in reported speech.
Muốn đổi câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần phân biệt câu trực tiếp ra làm 3 loại:
Statement. ( Câu phát biểu/ câu nói)
Questions ( CaÂu hỏi)
Commands( Câu truyền khiến/ câu mệnh lệnh)
Quy luật lùi thì.
Khi động từ giới thiệu ( say/says) ở hiện tại thì khi chuyển chúng ta không phải lùi thì trong câu
LANGUAGE FOCUS 1: MY FRIENDS
1/ Simple tenses. ( Present and Past)
Động từ
Hiện tại
Quá khứ
To be
I – am
He/ She/ It – is
We/ You/ They – are
I
He/ She/ It - was
We/ You/ They – were
Verbs
1. I/ We/ You / They – Vinf
2. He/ She/ It - Vs/es
1, Theo quy tắc: + ed.
2. Bất quy tắc:
Ý nghĩa:
Thói quen ở hiện tại.
Sự thật, chân lý luôn đúng.
Các hiện tượng thời tiết . ..
Hành động sẽ xảy ra trong TL gần
Hành động đã xảy ra.
Kết thúc trong quá khứ.
Thời gian xác định.
Hành động không liên quan đến hiện tại.
2/ Present simple to talk about the general truths. ( Sự thật luôn đúng)
3/ Structures:
S tobe(not) adjective enoght to do sth. ( enoght – đủ)
Eg: She isn’t old enoght to get married.Cô ta không đủ tuổi để cưới chồng.
S tobe(not) too adjective to do sth. ( too = quá)
Eg: He is too old to get married. Oâng ta quá già để lấy vợ.
LANGUAGE FOCUS 2. MAKING ARRANGEMENT
1/ Talk about intentions with be going to
Thì tương lai không kế hoạch trước
Thì tương lai có kế hoạch trước
S – Will/ Shall – Vinf – O.
S – tobe going to – Vinf – O.
Tương lai xa
Tương lai gần
Hồ nghi không chắc chắn
Chắc chắn
Lệ thuộc hoàn cảnh bên ngoài
Do ý định.
2/ Adverbs of places.
Outside – inside, here – there, upstairs – downstairs.
LANGAUGE FOCUS 3: AT HOME.
1/ Reflexive pronouns. ( Đại từ phản thân)
Số
Ngôi 1
Ngôi 2
Ngôi 3
Ít
I
Myself
You
Yourself
He/ She
Himself/ herself
Số nhiều
We
Ourselve
You
Yourselve
They
Themselve
Cách dùng:
Dùng làm bổ túc từ cho động từ khi bổ túc từ và chủ ngữ là một.
Eg: She loves herself.( Cô ta yên chính bản thân mình.)
Dùng để nhấn mạnh cho chủ ngữ.
Eg: He himself opened the window.( chính cậu ta mở cởa sổ.)
Dùng để nhấn mạnh cho bổ túc từ.
Eg: I spoke to the President himself.( tôi đã nói với chính ông tổng thống.)
Đi sau “ by . . . .” có nghĩa “. . . .mình.”
Eg: She likes to walk by herself. ( Cô ta thích đi bộ một mình)
2/ Modals: Dùng trong câu đề nghị ai đó làm gì .
Must – mustn’t, have to - don’t have to, ought to – ought not to.
3/ Why . . . ? – Because . . . . . Tại sao . . . ? – Bởi vì . . . .
LANGUAGE FOCUS 4: OUR PAST.
1/ Past simple.
Quá khứ
I
He/ She/ It - was
We/ You/ They – were
1, Theo quy tắc: + ed.
2. Bất quy tắc:
Hành động đã xảy ra.
Kết thúc trong quá khứ.
Thời gian xác định.
Hành động không liên quan đến hiện tại.
2/ Prepositions of time: in, on, at, after, before, between . . .and . . .
3/ Structure.
S - Used to – Vinf – O. S – Used not to – Vinf – O.
Used –S –to – Vinf – O? = Did – S use to – Vinf – O?
Used to: diễn tả hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ. ( Không liên quan đến hiện tại)
UNIT 5: STUDY HABITS
1/ Adverbs of manner. ( Trạng từ tình thái dùng để trả lời cho từ “ How” thế nào )
How does she sing? – She sings well.
2/ Modal: should – shouldn’t = nên/ không nên, dùng trong câu khuyên bảo.
Eg: You should study harder.
3/ Commands, requests and advice in reported speech.
Muốn đổi câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần phân biệt câu trực tiếp ra làm 3 loại:
Statement. ( Câu phát biểu/ câu nói)
Questions ( CaÂu hỏi)
Commands( Câu truyền khiến/ câu mệnh lệnh)
Quy luật lùi thì.
Khi động từ giới thiệu ( say/says) ở hiện tại thì khi chuyển chúng ta không phải lùi thì trong câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Sang
Dung lượng: 148,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)