Các đề tự kiểm tra cuối năm Toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các đề tự kiểm tra cuối năm Toán 5 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Đề tự kiểm tra số 1
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745
28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6
2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5
3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải
5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Giải
6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau
Giải
Tên : Đề tự kiểm tra số 2
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
24phút 38giây + 35phút 22giây 3giờ – 28phút 56giây
12phút 30giây x 6 3giờ 20phút : 5
2/ Tìm y, biết :
3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36 b. Tính 40% của 32
4/ Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ?
Giải
5/ Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì một ô tô có vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi :
a) Ôtô bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải
Tên : Đề tự kiểm tra số 3
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
156,32 + 49 102 – 38,75 27,48 x 65 9,96 : 4,8
2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
60 – y x 12,8 = 2
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745
28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6
2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5
3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 .................... 2km 50m = .................... m
16tạ 40kg = .................... tấn 1280g = 1,28 ....................
5m2 8dm2 = 508 .................... 0,364m2 = .................... dm2
7,084m3 = .................... m3 .................... dm3 9m3 15dm3 = 9,015 ....................
2 giờ 15 phút = .................... giờ 150 giây = .................... phút .................... giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải
5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc 30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Giải
6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau
Giải
Tên : Đề tự kiểm tra số 2
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
24phút 38giây + 35phút 22giây 3giờ – 28phút 56giây
12phút 30giây x 6 3giờ 20phút : 5
2/ Tìm y, biết :
3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36 b. Tính 40% của 32
4/ Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ?
Giải
5/ Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì một ô tô có vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi :
a) Ôtô bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải
Tên : Đề tự kiểm tra số 3
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
156,32 + 49 102 – 38,75 27,48 x 65 9,96 : 4,8
2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
60 – y x 12,8 = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 501,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)