Cac de thi toc hk2 lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Lợi |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: cac de thi toc hk2 lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Lớp: 2/…
Họ tên: ……………………………..
Thứ , ngày tháng năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm)
1. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 989 C. 900 D. 950
2. Trong phép tính 36 : 4 = 9 ; số 36 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
3. Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 999 C. 989 C. 1000
4. 200 + 30 + 4 = ?
A. 324 B. 423 C. 234 D. 243
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
5. 4dm 2cm = ......cm 47dm = ….m......dm
6. An tưới cây từ lúc 17 giờ, đến 17 giờ 30 phút thì An tưới cây xong. Vậy An tưới cây hết .... phút
7. Trong hình bên có :
a. Có ........ hình chữ nhật.
b. Có ........hình tam giác.
8. Anh cân nặng 52 kg. Em nhẹ hơn anh 7 kg. Vậy em cân nặng .......kg
Bài 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : (2 điểm)
9. 4 x 5 = 20 ( 32 : 4 = 7 (
3 x 9 = 24 ( 35 : 5 = 7 (
. a. kì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. (
b. Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó. (
Bài 4. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
54 – 36 37 + 49 242 + 505 818 – 207
……… ……… ………. ………..
…….... ……… ………. ………..
………. ……… ………. ………..
Bài 5: Giải toán (2 điểm)
a) Một lớp học có 36 học sinh, cô giáo chia đều lớp thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......………………………
b) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 103cm, 142cm, 224cm. Tính chu vi hình tam giác ABC?
Bài giải
…………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......………………………
Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm)
1. Số 605 đọc là:
A. Sáu trăm linh năm
B. Sáu trăm linh lăm
C. Sáu trăm linh nhăm
D. Sáu trăm năm mươi
2. 4 x 7 + 39 = ...... Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 60 B. 67 C. 63 D. 77
3. Số một trăm hai mươi chín được viết là:
A. 29 B. 109 C. 129 C. 19
4. Tìm x: x – 231 = 468. Câu trả lời đúng là:
A. 699 B. 238 C. 599 D. 338
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)
5. 1km = ......m 1m = ......mm
1m = ......cm 40cm = .......dm
6. Em thường học bài lúc 19 giờ. Vậy khi đó kim giờ sẽ chỉ vào số......, kim phút chỉ vào số .......
7. Trong hình bên có :
a. Có ........ hình chữ nhật.
b. Có ........hình tam giác.
8. 5, 10, 15, ...., ....., ....., 35, ....., ......, 50
300, 310, 320,....., 340, ......, ........, 370, ......., 390, 400
Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm)
9. 5 x 5 = 10 ( 27 : 3 = 9 (
275 > 257 ( 384 = 300 + 84 (
. a. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại. (
b. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương chia cho số chia. (
PHẦN II: TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN SAU:
Bài 1. Đặt tính rồi tính. ( 1 điểm)
52 – 36 37 + 55 363 + 505 967 – 207
……… ……… ………. ………..
…….... ……… ………. ………..
……….
Họ tên: ……………………………..
Thứ , ngày tháng năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm)
1. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 989 C. 900 D. 950
2. Trong phép tính 36 : 4 = 9 ; số 36 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
3. Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 999 C. 989 C. 1000
4. 200 + 30 + 4 = ?
A. 324 B. 423 C. 234 D. 243
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
5. 4dm 2cm = ......cm 47dm = ….m......dm
6. An tưới cây từ lúc 17 giờ, đến 17 giờ 30 phút thì An tưới cây xong. Vậy An tưới cây hết .... phút
7. Trong hình bên có :
a. Có ........ hình chữ nhật.
b. Có ........hình tam giác.
8. Anh cân nặng 52 kg. Em nhẹ hơn anh 7 kg. Vậy em cân nặng .......kg
Bài 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : (2 điểm)
9. 4 x 5 = 20 ( 32 : 4 = 7 (
3 x 9 = 24 ( 35 : 5 = 7 (
. a. kì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. (
b. Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó. (
Bài 4. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
54 – 36 37 + 49 242 + 505 818 – 207
……… ……… ………. ………..
…….... ……… ………. ………..
………. ……… ………. ………..
Bài 5: Giải toán (2 điểm)
a) Một lớp học có 36 học sinh, cô giáo chia đều lớp thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......………………………
b) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 103cm, 142cm, 224cm. Tính chu vi hình tam giác ABC?
Bài giải
…………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………….......………………………
Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm)
1. Số 605 đọc là:
A. Sáu trăm linh năm
B. Sáu trăm linh lăm
C. Sáu trăm linh nhăm
D. Sáu trăm năm mươi
2. 4 x 7 + 39 = ...... Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 60 B. 67 C. 63 D. 77
3. Số một trăm hai mươi chín được viết là:
A. 29 B. 109 C. 129 C. 19
4. Tìm x: x – 231 = 468. Câu trả lời đúng là:
A. 699 B. 238 C. 599 D. 338
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)
5. 1km = ......m 1m = ......mm
1m = ......cm 40cm = .......dm
6. Em thường học bài lúc 19 giờ. Vậy khi đó kim giờ sẽ chỉ vào số......, kim phút chỉ vào số .......
7. Trong hình bên có :
a. Có ........ hình chữ nhật.
b. Có ........hình tam giác.
8. 5, 10, 15, ...., ....., ....., 35, ....., ......, 50
300, 310, 320,....., 340, ......, ........, 370, ......., 390, 400
Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm)
9. 5 x 5 = 10 ( 27 : 3 = 9 (
275 > 257 ( 384 = 300 + 84 (
. a. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại. (
b. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương chia cho số chia. (
PHẦN II: TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN SAU:
Bài 1. Đặt tính rồi tính. ( 1 điểm)
52 – 36 37 + 55 363 + 505 967 – 207
……… ……… ………. ………..
…….... ……… ………. ………..
……….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Lợi
Dung lượng: 187,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)