CAC DE THI LOP 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Hạnh Nguyên | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: CAC DE THI LOP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường: Tiểu học Quang Trung
Họ và tên:………………………………
Lớp: 4…
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – KHỐI 4
Năm học: 2014-2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút






I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

ĐỀ 1:
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Các phân số , theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
A.  B.  C. 
b) Từ bé đến lớn:
A.  B.  C. 
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5: 9 tạ 5 yến = ……... kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6: 4 m2 61 dm2 = …... dm2
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là:
A. 216 cm2 B. 60 cm2 C. 108 cm2
Câu 8: Tuổi bố và tuổi con hiện nay là 76 tuổi, bố hơn con 26 tuổi. Tuổi bố hiện nay là :
A.41 tuổi B. 51 tuổi C. 61 tuổi
Câu 9: Hình nào có diện tích lớn nhất ?
4cm 5 cm
5cm 8cm
6cm
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình vuông
PHẦNII: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính.(1 điểm)
a)  .............................................................................................................................

b)………….………………………………………………………………………………………………………………………………………........ ...................................

c)……………………………………………………………...................................................................................................................................................................................
d)..............................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x x  =  b) x :  = 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Dành cho học sinh khá giỏi)( 1 điểm):

a)   b)  


Bài 4: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 126 mét, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................












HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: đáp án D Câu 5: đáp án A
Câu 2: đáp án a(A); b(A) Câu 6: đáp án D
Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án A
Câu 4: đáp án A Câu 8: đáp án B
Câu 9: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Bài 1: Tính.( Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
a)  = c) = 

b) =  d)  = 

Lưu ý: Ở bài 1c, học sinh có thể rút gọn hoặc không rút gọn đều được điểm tối đa.

Bài 2: Tìm x ( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)

x  x : 

x =  x = 
x =  x = 

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống( Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm)
a)  <  b)  < 

Bài 4: : ( Mỗi phép tính và lời giải đúng đạt 0,5 điểm)
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần)
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
126 : 7 x 3 = 54 ( m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
126 – 54 = 72 ( m)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hạnh Nguyên
Dung lượng: 275,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)