CÁC ĐỀ THI KTĐK ( Toán + TV) LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Thư |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: CÁC ĐỀ THI KTĐK ( Toán + TV) LỚP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a. Tìm x: 4 x x = 32 A. x = 36 B. x = 28 C. x = 7 D. x = 8 b. Tìm y: y : 3 = 20 A. y = 17 B. y = 60 C. y = 23 D. y = 10 c. Biết độ dài các cạnh của hình tam giác ABC: AB = 30 cm, BC = 15 cm, AC = 4 dm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 85 cm B. 80 cm C. 49 cm D. 85 dm d. Độ dài đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng có số đo lần lượt 6 cm, 9 cm, 7 cm; 1 dm là: A. 22 cm B. 32 dm C. 32 cm D. 23 cm Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 580 ; .......... ; 660 ; 700, .............. . 976 ; 994 ; 992 ; ........... ; .............. . Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 57 + 39 92 – 48 306 + 293 875 – 64 Bài 4: (1 điểm) Tính: 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =…………………… =………………… =…………………… 3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =…………………… =………………… =…………………… Bài 5: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống thích hợp: 68 cm 6 dm 7 cm 3 m 4 cm 30cm + 4 cm ............... ............... ................. Bài 6: (2 điểm) Giải bài toán sau: Quyển sách thứ nhất dày 356 trang, quyển sách thứ hai mỏng hơn quyển sách thứ nhất 12 trang. Hỏi quyển sách thứ hai dày bao nhiêu trang? Bài 7: (1 điểm) Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Đề số 2
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 60 B. 600 C. 6 b. Cho 2 m 5 dm = .........cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 25 B. 205 C. 5 Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào số: a. Lớn nhất: 657 , 576, 756, 765. b. Bé nhất : 898 , 889, 998, 1000. Bài 3: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 171: ............................................................... Một nghìn: ........................................ 435: ............................................................... Chín trăm, hai đơn vị: ...................... Bài 4: (3 điểm) a. Đặt tính rồi tính: 47 + 53 82 – 36 467 + 53 519 – 407 b. Tính: 800 đồng + 200 đồng – 400 đồng = ........................... 36 l : 4 x 1l = ................ =……………… = ................ Bài 5: (1 điểm) a. Tìm x: b. Khoanh vào số cái bút trong hình sau: 3 x x = 24 ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ................... ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ................... ( ( ( ( ( ( ( ( Bài 6: (3 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2° có bao nhiêu học sinh? Bài giải
Đề số 3
Bài 1:(1.5 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:
a..
0
3
7
b.
10
6
3
Bài 2: (1.5 điểm)Tinh
1 + 1 = ……. 3 + 2 = ...... 1 + 4 = .......
2 + 2 = ……. 0 + 3 = ..... 1 + 3 = .......
Bài 3: :(2.0 điểm)
0 …… 1 8……..8
7 …… 6 4………9
5 …… 4 + 1 3 -1 ……. 3 + 0
Bài 4: (2.0 điểm) Điền số?
2 + 3 = …….; 5 = 3 + ……...; 4 = ……. + 2 ; 5 = 3 + 1 +……
Bài 5:(1.5 điểm) Điền số?
Có:……hình tam giác Có:…....hình chữ nhật
Bài6:(1.5 điểm) Viết 2 phép tính thích hơp:
Đề số 4
Bài 1::(2.5 điểm) Đặt tính
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a. Tìm x: 4 x x = 32 A. x = 36 B. x = 28 C. x = 7 D. x = 8 b. Tìm y: y : 3 = 20 A. y = 17 B. y = 60 C. y = 23 D. y = 10 c. Biết độ dài các cạnh của hình tam giác ABC: AB = 30 cm, BC = 15 cm, AC = 4 dm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 85 cm B. 80 cm C. 49 cm D. 85 dm d. Độ dài đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng có số đo lần lượt 6 cm, 9 cm, 7 cm; 1 dm là: A. 22 cm B. 32 dm C. 32 cm D. 23 cm Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 580 ; .......... ; 660 ; 700, .............. . 976 ; 994 ; 992 ; ........... ; .............. . Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 57 + 39 92 – 48 306 + 293 875 – 64 Bài 4: (1 điểm) Tính: 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 4 x 6 =…………………… =………………… =…………………… 3 : 3 x 0 = ………………. 0 : 5 x 1 =…………………… =………………… =…………………… Bài 5: (1 điểm) Điền dấu > , < , = vào ô trống thích hợp: 68 cm 6 dm 7 cm 3 m 4 cm 30cm + 4 cm ............... ............... ................. Bài 6: (2 điểm) Giải bài toán sau: Quyển sách thứ nhất dày 356 trang, quyển sách thứ hai mỏng hơn quyển sách thứ nhất 12 trang. Hỏi quyển sách thứ hai dày bao nhiêu trang? Bài 7: (1 điểm) Tính tổng của số bé nhất có ba chữ số số và lớn nhất có hai chữ số.
Đề số 2
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 60 B. 600 C. 6 b. Cho 2 m 5 dm = .........cm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 25 B. 205 C. 5 Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào số: a. Lớn nhất: 657 , 576, 756, 765. b. Bé nhất : 898 , 889, 998, 1000. Bài 3: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 171: ............................................................... Một nghìn: ........................................ 435: ............................................................... Chín trăm, hai đơn vị: ...................... Bài 4: (3 điểm) a. Đặt tính rồi tính: 47 + 53 82 – 36 467 + 53 519 – 407 b. Tính: 800 đồng + 200 đồng – 400 đồng = ........................... 36 l : 4 x 1l = ................ =……………… = ................ Bài 5: (1 điểm) a. Tìm x: b. Khoanh vào số cái bút trong hình sau: 3 x x = 24 ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ................... ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ................... ( ( ( ( ( ( ( ( Bài 6: (3 điểm) Học sinh lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 2° có bao nhiêu học sinh? Bài giải
Đề số 3
Bài 1:(1.5 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:
a..
0
3
7
b.
10
6
3
Bài 2: (1.5 điểm)Tinh
1 + 1 = ……. 3 + 2 = ...... 1 + 4 = .......
2 + 2 = ……. 0 + 3 = ..... 1 + 3 = .......
Bài 3: :(2.0 điểm)
0 …… 1 8……..8
7 …… 6 4………9
5 …… 4 + 1 3 -1 ……. 3 + 0
Bài 4: (2.0 điểm) Điền số?
2 + 3 = …….; 5 = 3 + ……...; 4 = ……. + 2 ; 5 = 3 + 1 +……
Bài 5:(1.5 điểm) Điền số?
Có:……hình tam giác Có:…....hình chữ nhật
Bài6:(1.5 điểm) Viết 2 phép tính thích hơp:
Đề số 4
Bài 1::(2.5 điểm) Đặt tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Thư
Dung lượng: 36,73KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)