Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi kiều thị ngọc lan |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP CÁC DẠNG BÀI TOÁN
Bài 1: Chuyển các tổng sau thành tích cho thích hợp:
a) 2+2+2+2+2+2+2+2 ; 2+2+2+2+2+2+2+2
b) 5+5+5+5+5+5+5 ; 5+5+5+5+5
c) 9+9+9+9+9 ; 9+9+9
d) 1+1+1+1+1+1+1+1+1 ; 1+1+1+1+1+1
Bài 2: Viết các tích sau thành tổng các chữ số (các chữ số bằng nhau):
a) Viết 10 thành tổng của mỗi số 2; 5; 1.
b) Viết 25 thành tổng của mỗi số 5.
c) Viết 20 thành tổng của mỗi số 2; 4; 5; 10.
Bài 3: Phân tích thành phần của phép nhân trong các phép tính sau:
a) 2 x 10 = 20 ; 40 = 5 x 8 ; 10 = 5 x 2
b) 4 x 9 = 36 ; 50 = 10 x 5 ; 2 x 3 = 6
Bài 4: Tính:
a) 2 x 5 ; 3 x 3 ; 4 x 3 ; 1 x10
b) 2+2+2 ; 5+5+5+5 ; 5 x 2 ; 10 x 4
c) 3+3+3+3 ; 6+6+6 ; 3 x 9 ; 2 x 8
Bài 5: Một đôi giày có 2 cái. Hỏi 9 đôi giày có bao nhiêu cái ?
Bài 6: Một cửa hàng tạp hóa lấy 6 bịch bim bim, mà mỗi bịch có 10 gói. Hỏi 6 bịch như thế có bao nhiêu gói ?
Bài 7: Để may một bộ quần áo cần 2m vải. Hỏi để may 7 bộ cần bao nhiêu mét vải ?
Bài 8: Trong vườn có 17 cây táo. Số táo nhiều hơn số cây cam là 5 cây. Hỏi:
a) Tính số cây cam.
b) Có tất cả bao nhiêu cây táo và cam ?
Bài 9: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số liền sau của 18.
Bài 10: Điền vào ô trống các số thích hợp sao cho ba ô liên tiếp bằng 66.
18
23
23
Bài 11: Bạn Hùng có 26 viên bi, bạn Hùng ít hơn bạn Mít 15 viên. Hỏi:
a) Bạn Mít có bao nhiêu viên bi ?
b) Cả hai bạn có bao nhiêu viên ?
Bài 12: Trong hình bên:
Có ................ hình tam giác.
Có ................ hình tứ giác.
Có ................ hình chữ nhật.
Bài 13: Lớp 2A có 38 học sinh. Trong đó 20 bạn học sinh giỏi, học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 bạn còn lại là trung bình. Tính:
a) Số học sinh khá.
b) Số học sinh trung bình.
Bài 14: Đố vui:
28 + = 56
Bài 1: Chuyển các tổng sau thành tích cho thích hợp:
a) 2+2+2+2+2+2+2+2 ; 2+2+2+2+2+2+2+2
b) 5+5+5+5+5+5+5 ; 5+5+5+5+5
c) 9+9+9+9+9 ; 9+9+9
d) 1+1+1+1+1+1+1+1+1 ; 1+1+1+1+1+1
Bài 2: Viết các tích sau thành tổng các chữ số (các chữ số bằng nhau):
a) Viết 10 thành tổng của mỗi số 2; 5; 1.
b) Viết 25 thành tổng của mỗi số 5.
c) Viết 20 thành tổng của mỗi số 2; 4; 5; 10.
Bài 3: Phân tích thành phần của phép nhân trong các phép tính sau:
a) 2 x 10 = 20 ; 40 = 5 x 8 ; 10 = 5 x 2
b) 4 x 9 = 36 ; 50 = 10 x 5 ; 2 x 3 = 6
Bài 4: Tính:
a) 2 x 5 ; 3 x 3 ; 4 x 3 ; 1 x10
b) 2+2+2 ; 5+5+5+5 ; 5 x 2 ; 10 x 4
c) 3+3+3+3 ; 6+6+6 ; 3 x 9 ; 2 x 8
Bài 5: Một đôi giày có 2 cái. Hỏi 9 đôi giày có bao nhiêu cái ?
Bài 6: Một cửa hàng tạp hóa lấy 6 bịch bim bim, mà mỗi bịch có 10 gói. Hỏi 6 bịch như thế có bao nhiêu gói ?
Bài 7: Để may một bộ quần áo cần 2m vải. Hỏi để may 7 bộ cần bao nhiêu mét vải ?
Bài 8: Trong vườn có 17 cây táo. Số táo nhiều hơn số cây cam là 5 cây. Hỏi:
a) Tính số cây cam.
b) Có tất cả bao nhiêu cây táo và cam ?
Bài 9: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số liền sau của 18.
Bài 10: Điền vào ô trống các số thích hợp sao cho ba ô liên tiếp bằng 66.
18
23
23
Bài 11: Bạn Hùng có 26 viên bi, bạn Hùng ít hơn bạn Mít 15 viên. Hỏi:
a) Bạn Mít có bao nhiêu viên bi ?
b) Cả hai bạn có bao nhiêu viên ?
Bài 12: Trong hình bên:
Có ................ hình tam giác.
Có ................ hình tứ giác.
Có ................ hình chữ nhật.
Bài 13: Lớp 2A có 38 học sinh. Trong đó 20 bạn học sinh giỏi, học sinh khá nhiều hơn học sinh giỏi là 5 bạn còn lại là trung bình. Tính:
a) Số học sinh khá.
b) Số học sinh trung bình.
Bài 14: Đố vui:
28 + = 56
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: kiều thị ngọc lan
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)