Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Tuyến |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN: 2
Đề 1
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
Bài 2:
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
90 ( 80 ( 30 ( 40 ( 20 = 100
16 ( 24 ( 20 = 20
b) Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
27 + 45 – 27 – 45
Bài 3: ( 3 điểm)
tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
Bài 4: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào ( sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25
8
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)
( hình tam giác
( hình tứ giác
ĐỀ 2
Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: ( 4đ)
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 5 6 -
9 + = 92
Bài 3: (3đ)
a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày..............
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở
Bình đã lấy nhãn vở
Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
ĐỀ 3
Bài 1 :
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn :
Hai số đó là : .........................................................................................................
Bài 2 :
1, Điền số thích hợp vào ô trống :
9
11
14
18
44
2, Tìm x biết :
38 < x + 31 - 6 < 44 .
x = ....................
3, Điền số thích hợp vào ô trống :
2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Bài 3 :
1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ .
2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ?
Bài 4 :
Hình vẽ bên có : B C
hình tam giác.
hình tứ giác.
Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g
ĐỀ 4
Bài 1: ( 5đ)
a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
12
Bài2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d,
Đề 1
Bài 1: (2 điểm)
- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2
Bài 2:
a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)
90 ( 80 ( 30 ( 40 ( 20 = 100
16 ( 24 ( 20 = 20
b) Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
27 + 45 – 27 – 45
Bài 3: ( 3 điểm)
tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
Bài 4: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào ( sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25
8
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)
( hình tam giác
( hình tứ giác
ĐỀ 2
Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ......., ........., .........
Bài 2: ( 4đ)
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............
Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 5 6 -
9 + = 92
Bài 3: (3đ)
a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày..............
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở
Bình đã lấy nhãn vở
Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.
ĐỀ 3
Bài 1 :
1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn :
Hai số đó là : .........................................................................................................
Bài 2 :
1, Điền số thích hợp vào ô trống :
9
11
14
18
44
2, Tìm x biết :
38 < x + 31 - 6 < 44 .
x = ....................
3, Điền số thích hợp vào ô trống :
2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Bài 3 :
1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ .
2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ?
Bài 4 :
Hình vẽ bên có : B C
hình tam giác.
hình tứ giác.
Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g
ĐỀ 4
Bài 1: ( 5đ)
a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12..........,......,............,
40, 36, 32, 28..........,......,............,
b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
12
Bài2: ( 4đ)
a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.
b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:
Bài 3: ( 4đ)
a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.
a, 5 con gà a, 5 bông hoa
b, 7 con gà b, 6 bông hoa
c, 8 con gà c, 7 bông hoa
d, 6 con gà d,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Tuyến
Dung lượng: 208,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)