Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn An Nguyên |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1: Giảicácphươngtrìnhsau:
b)
Bài2: Giảibấtphươngtrìnhvàbiểudiễntậpnghiệmtrêntrụcsố:
Bài 3: Giảitoánbằngcáchlậpphươngtrình
Một ô tôđitừ A đến B vớivậntốc 42km/h vàđitừ B về A vớivậntốcíthơnlúcđilà 6km/h. Tínhquãngđường AB biếtthờigiancảđivàvềmất 5h.
Mộthìnhchữnhậtcóchu vi là 320m. Nếutăngchiềudàithêm 10m vàtăngchiều
rộngthêm 20m thìdiệntíchsẽtăngthêm 2700m2. Hãytìmdiệntíchcủahìnhchữnhậtnày.
Bài4: Trongkìthichọnhọcsinhgiỏicủamộttrường A, mỗithísinhphảilàm 4 bàithi ở cácmônNgữVăn, Toán, NgoạiNgữvà 1 môntựchọn (thísinhtựchọn). Nếuthísinhnàolàmđủ 4 bàithi, đạtđiểmtrungbìnhtừ 8 điểmtrởlên (trongđó 2 mônNgữVănvàToánđượctínhtheohệsố 2) vàkhôngcómônnàođạtđiểmdưới 6,5điểmthìđượccôngnhậnđạtloạiGiỏi.
BạnLamđãthamgiakìthinàyvàđãhoànthành 3 bàithi ở cácmônNgữVăn, NgoạiNgữ, môntựchọnvớikếtquảnhưsau:
Môn
NgữVăn
NgoạiNgữ
Môntựchọn
Điểm
7
9
9
EmhãytínhxembạnLamphảiđạtítnhấtbaonhiêuđiểm ở bàithimônToánthìmớiđạtloạiGiỏicủakìthiđó.
Bài5: Mộtphònghọchìnhhộpchữnhậtcóchiềudàilà 7m, chiềurộnglà 6m vàchiềucaolà 3m.
Người ta muốnsơntườngcănphòng. Hãytínhdiệntíchcầnquétsơn. (Biếtrằngngười ta chỉsơntường, khôngtínhphầntrầnvànềncănphòng)
Hãytínhthểtíchcủaphònghọcđó.
Bài 6: Cho tam giácnhọn ABC, cácđườngcao AD, BE, CF cắtnhautại H.
Chứng minh rằng: ∆BDA ∽ ∆BFC và BD.BC = BF.BA
Chứng minh :
BDF =
BAC
Chứng minh rằng : BH. BE = BD.BC và BH. BE + CH. CF = BC2
Đườngthẳng qua A, song songvới BC cắttia DF tại M. Gọi I làgiaođiểmcủa CM và AD, N làgiaođiểmcủa 2 đườngthẳng DE và MA. Chứng minh ∆ MDN cântại D và IE// BC
Bài7: Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) cóhaiđườngcao BD và CE cắtnhautại H.
Chứng minh: ∆ABD ∽ ∆ACE
Chứng minh: HD.HB = HE.HC
AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuônggóc AC tại I. Chứng minh:
Bài 7:Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) cóhaiđườngcao BD và CE cắtnhautại H.
Chứng minh: ∆ABD ∽ ∆ACE
Giải:
/
Xét ∆ABD và ∆ACE có:
: chung
(vì BD AC, CE AB) ∆ABD ∽ ∆ACE (g.g)
Chứng minh: HD.HB = HE.HC
Giải:
Xét ∆HEB và ∆HDC có:
(vì BD AC, CE AB)
(2 gócđốiđỉnh) ∆HEB ∽ ∆HDC (g.g)
AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuônggóc AC tại I. Chứng minh:
Giải:
/
Xét ∆ABC có: BD và CE là 2 đườngcaocắtnhautại H
H làtrựctâmcủa ∆ABC AH BC tại F
Xét ∆CIF và ∆CFA có:
: chung ; (vì AF BC, FI AC) ∆CIF ∽ ∆CFA (g.g)
Bài 1: Giảicácphươngtrìnhsau:
b)
Bài2: Giảibấtphươngtrìnhvàbiểudiễntậpnghiệmtrêntrụcsố:
Bài 3: Giảitoánbằngcáchlậpphươngtrình
Một ô tôđitừ A đến B vớivậntốc 42km/h vàđitừ B về A vớivậntốcíthơnlúcđilà 6km/h. Tínhquãngđường AB biếtthờigiancảđivàvềmất 5h.
Mộthìnhchữnhậtcóchu vi là 320m. Nếutăngchiềudàithêm 10m vàtăngchiều
rộngthêm 20m thìdiệntíchsẽtăngthêm 2700m2. Hãytìmdiệntíchcủahìnhchữnhậtnày.
Bài4: Trongkìthichọnhọcsinhgiỏicủamộttrường A, mỗithísinhphảilàm 4 bàithi ở cácmônNgữVăn, Toán, NgoạiNgữvà 1 môntựchọn (thísinhtựchọn). Nếuthísinhnàolàmđủ 4 bàithi, đạtđiểmtrungbìnhtừ 8 điểmtrởlên (trongđó 2 mônNgữVănvàToánđượctínhtheohệsố 2) vàkhôngcómônnàođạtđiểmdưới 6,5điểmthìđượccôngnhậnđạtloạiGiỏi.
BạnLamđãthamgiakìthinàyvàđãhoànthành 3 bàithi ở cácmônNgữVăn, NgoạiNgữ, môntựchọnvớikếtquảnhưsau:
Môn
NgữVăn
NgoạiNgữ
Môntựchọn
Điểm
7
9
9
EmhãytínhxembạnLamphảiđạtítnhấtbaonhiêuđiểm ở bàithimônToánthìmớiđạtloạiGiỏicủakìthiđó.
Bài5: Mộtphònghọchìnhhộpchữnhậtcóchiềudàilà 7m, chiềurộnglà 6m vàchiềucaolà 3m.
Người ta muốnsơntườngcănphòng. Hãytínhdiệntíchcầnquétsơn. (Biếtrằngngười ta chỉsơntường, khôngtínhphầntrầnvànềncănphòng)
Hãytínhthểtíchcủaphònghọcđó.
Bài 6: Cho tam giácnhọn ABC, cácđườngcao AD, BE, CF cắtnhautại H.
Chứng minh rằng: ∆BDA ∽ ∆BFC và BD.BC = BF.BA
Chứng minh :
BDF =
BAC
Chứng minh rằng : BH. BE = BD.BC và BH. BE + CH. CF = BC2
Đườngthẳng qua A, song songvới BC cắttia DF tại M. Gọi I làgiaođiểmcủa CM và AD, N làgiaođiểmcủa 2 đườngthẳng DE và MA. Chứng minh ∆ MDN cântại D và IE// BC
Bài7: Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) cóhaiđườngcao BD và CE cắtnhautại H.
Chứng minh: ∆ABD ∽ ∆ACE
Chứng minh: HD.HB = HE.HC
AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuônggóc AC tại I. Chứng minh:
Bài 7:Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) cóhaiđườngcao BD và CE cắtnhautại H.
Chứng minh: ∆ABD ∽ ∆ACE
Giải:
/
Xét ∆ABD và ∆ACE có:
: chung
(vì BD AC, CE AB) ∆ABD ∽ ∆ACE (g.g)
Chứng minh: HD.HB = HE.HC
Giải:
Xét ∆HEB và ∆HDC có:
(vì BD AC, CE AB)
(2 gócđốiđỉnh) ∆HEB ∽ ∆HDC (g.g)
AH cắt BC tại F. Kẻ FI vuônggóc AC tại I. Chứng minh:
Giải:
/
Xét ∆ABC có: BD và CE là 2 đườngcaocắtnhautại H
H làtrựctâmcủa ∆ABC AH BC tại F
Xét ∆CIF và ∆CFA có:
: chung ; (vì AF BC, FI AC) ∆CIF ∽ ∆CFA (g.g)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)