Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Duyên |
Ngày 26/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BAZO QUAN TRỌNG
Câu 1: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là :
Na2CO3 B.KCl C.NaOH D.NaNO3
Câu 2: Dung dịch có độ bazo mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A.pH=8 B.pH=12 C.pH=10 D.pH=14
Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử :
A.Quỳ tím B. HCl C.NaCl D.H2SO4
Câu 4: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây:
Natrihidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Natrihidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Natrihidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
Natrihidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
A.Ca(OH)2, Na2CO3 B.Ca(OH)2 và NaCl C.Ca(OH)2,NaNO3 D.NaOH,KNO3
Câu 6: nếu rót 200ml dung dịch NaOH 1M vào oongd nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
Làm quỳ tím chuyển đỏ
Làm quỳ tím chuyển xanh
Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
Không làm thay đổi màu quỳ
Câu 7: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo bazo là :
K2O,Fe2O3 B. Al2O3, CuO C.Na2O,K2O D.ZnO,MgO
Câu 8: Dãy các bazơ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là :
A. Ca(OH)2 ,Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3
B. Cu(OH)2,NaOH, Ca(OH)2,Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)3,Zn(OH)2
D. Zn(OH)2,Ca(OH)2,KOH,NaOH
Câu 9: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. Fe(OH)3, BaCl2,CuO,HNO3
B. H2SO4, SO2,CO2,FeCl2
C.HNO3,HCl,CuSO4,KNO3
D. Al,MgO,H3PO4, BaCl2
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại : HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dd HCl D. Dd NaNO3
Câu 11: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết 3 chất là :
A. Quỳ tím và dd HCl
B.Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 12: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2,Na2CO3
B. NaOH, Na2CO3
C.KOH và NaNO3
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 13: cặp chất nào sau đây là đục nước vôi trong: A. CO2,Na2O B. CO2,SO2 C.SO2,K2O D.SO2,BaO
Câu 14: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?
A.H2S B.H2 C.CO2 D.SO2
Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là :
A. 0,5M B.0,25M C.0,1M D.0,05M
Câu 16: Hòa tan 30g NaOH vào 170g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ:
A.18% B.16% C.15% D.17%
Câu 17: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbonat và nước
B. Muối natri hidrocacbonat
C.Muối natricacbonat
D. muối Natricacbonat và natri hidrocacbonat
Câu 18: Trung hòa 200g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch thu được là :
Câu 1: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là :
Na2CO3 B.KCl C.NaOH D.NaNO3
Câu 2: Dung dịch có độ bazo mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A.pH=8 B.pH=12 C.pH=10 D.pH=14
Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử :
A.Quỳ tím B. HCl C.NaCl D.H2SO4
Câu 4: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây:
Natrihidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Natrihidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
Natrihidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
Natrihidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt
Câu 5: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
A.Ca(OH)2, Na2CO3 B.Ca(OH)2 và NaCl C.Ca(OH)2,NaNO3 D.NaOH,KNO3
Câu 6: nếu rót 200ml dung dịch NaOH 1M vào oongd nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
Làm quỳ tím chuyển đỏ
Làm quỳ tím chuyển xanh
Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
Không làm thay đổi màu quỳ
Câu 7: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo bazo là :
K2O,Fe2O3 B. Al2O3, CuO C.Na2O,K2O D.ZnO,MgO
Câu 8: Dãy các bazơ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao là :
A. Ca(OH)2 ,Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3
B. Cu(OH)2,NaOH, Ca(OH)2,Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2,Fe(OH)3,Zn(OH)2
D. Zn(OH)2,Ca(OH)2,KOH,NaOH
Câu 9: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
A. Fe(OH)3, BaCl2,CuO,HNO3
B. H2SO4, SO2,CO2,FeCl2
C.HNO3,HCl,CuSO4,KNO3
D. Al,MgO,H3PO4, BaCl2
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại : HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dd HCl D. Dd NaNO3
Câu 11: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết 3 chất là :
A. Quỳ tím và dd HCl
B.Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 12: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2,Na2CO3
B. NaOH, Na2CO3
C.KOH và NaNO3
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 13: cặp chất nào sau đây là đục nước vôi trong: A. CO2,Na2O B. CO2,SO2 C.SO2,K2O D.SO2,BaO
Câu 14: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?
A.H2S B.H2 C.CO2 D.SO2
Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là :
A. 0,5M B.0,25M C.0,1M D.0,05M
Câu 16: Hòa tan 30g NaOH vào 170g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ:
A.18% B.16% C.15% D.17%
Câu 17: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbonat và nước
B. Muối natri hidrocacbonat
C.Muối natricacbonat
D. muối Natricacbonat và natri hidrocacbonat
Câu 18: Trung hòa 200g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch thu được là :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)