Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m2 = ………… dm2
10m2 = ………… dm2
13m2 = ………… dm2
130m2 = ………… dm2
b) 100dm2 = ………m2
200dm2 = ………m2
3400dm2 = ………m2
5000dm2 = ………m2
c) 12m234dm2 = …………….. dm2
12m23dm2 = …………….. dm2
5634dm2 = …………m2.......….. dm2
5607dm2 = ………m2….…….. dm2
Bài 2: Tính theo hai cách:
125 x 3 + 134 x 3 = ?
C1: 125 x 3 + 134 x 3 = …………………
= …………………
C2: 125 x 3 + 134 x 3 = …………………
…………………
…………………
b) 125 x (6 - 2) = ?
C1: 125 x (6 - 2) = …………………
= …………………
C2: 125 x (6 - 2) = …………………
= …………………
= …………………
c) (345 - 156) x 3 = ?
C1: (345 - 156) x 3 = …………………
= …………………
C2: (345 - 156) x 3 = …………………
= …………………
= …………………
d)355 x 2 - 106 x 2 = ?
C1: 355 x 2 - 106 x 2 = …………………
= …………………
C2) 355 x 2 - 106 x 2 = …………………
= …………………
= …………………
Bài 3: Hai đoàn xe chở dưa hấu ra thành phố, đoàn thứ nhất có 8 xe, đoàn thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 1250kg dưa hấu. Hỏi cả hai đoàn xe chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu
(Giải bằng hai cách)
Cách 1:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….
Cách 2:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: Điền dấu >;<;= ?
5 dm2 ……………. 50 cm2
25 cm2 ……………. 2dm2
450 dm2 ……………. 4m2 50 dm2
15m2 2dm2……………. 152 cm2
3 m2 ……………. 30 000 cm2
2150 cm2 ……………. 215 dm2
Bài 5: Để lát nền một căn phòng người ta đã dùng 200 viên gạch hình vuông có cạnh 4 dm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Khoanh vào kết quả đúng:
A. 16m2 B. 32m2 C. 320m2
Bài 6*: Tính bắng cách thuận tiện nhất:
36 x 532 + 64 x 532
= ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
679 + 679 x 123 - 679 x 24
= ………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………….
245 x 327 - 245 x 26 - 245
= ………………………………………………
= ………………………………………………
= ……………………………………………
2005 x 1999 - 1000 x 2005 + 2005
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
Bài 7:Một căn phòng hình chữ nhật có diện tích 32 m2 và chu vi là 24 m.
Hỏi chiều dài, chiều rộng căn phòng là bao nhiêu mét?Biết số đo chiều dài, chiều rộng là các số tự nhiên.
Khoanh vào kết quả đúng:
a. 32 m và 1 m b. 16 m và 2 m c. 8 m và 4 m
Bài 8: khối lớp 4 có 115 học sinh, khối lớp 3 có 85 học sinh. Mỗi học sinh được thưởng 8 quyển vở.Hỏi cả hai khối được mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước cách tính đúng và gọn:
A. 8 x 115 = 920 (quyển)
8 x 85 = 680 (quyển)
920 + 680 = 1600 (quyển)
B. 115 + 85 = 200 (học sinh)
8 x 200 = 1600 (quyển)
C. 115 + 85 = 190 (học sinh)
8 x 190 = 1520 (quyển)
Bài 9*: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh hai tích sau:
A. = 55 x 55 B. 54 x 56
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………..
……………………………………………..
Trường THDL Lê Quý Đôn
Lớp: 4A1
Họ và tên: ……………………………
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007
Phiếu bài tập
Môn: Toán
Bài 1:Tính bằng hai cách:
a) (272 + 128) : 4
C1
a) 3m2 = ………… dm2
10m2 = ………… dm2
13m2 = ………… dm2
130m2 = ………… dm2
b) 100dm2 = ………m2
200dm2 = ………m2
3400dm2 = ………m2
5000dm2 = ………m2
c) 12m234dm2 = …………….. dm2
12m23dm2 = …………….. dm2
5634dm2 = …………m2.......….. dm2
5607dm2 = ………m2….…….. dm2
Bài 2: Tính theo hai cách:
125 x 3 + 134 x 3 = ?
C1: 125 x 3 + 134 x 3 = …………………
= …………………
C2: 125 x 3 + 134 x 3 = …………………
…………………
…………………
b) 125 x (6 - 2) = ?
C1: 125 x (6 - 2) = …………………
= …………………
C2: 125 x (6 - 2) = …………………
= …………………
= …………………
c) (345 - 156) x 3 = ?
C1: (345 - 156) x 3 = …………………
= …………………
C2: (345 - 156) x 3 = …………………
= …………………
= …………………
d)355 x 2 - 106 x 2 = ?
C1: 355 x 2 - 106 x 2 = …………………
= …………………
C2) 355 x 2 - 106 x 2 = …………………
= …………………
= …………………
Bài 3: Hai đoàn xe chở dưa hấu ra thành phố, đoàn thứ nhất có 8 xe, đoàn thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 1250kg dưa hấu. Hỏi cả hai đoàn xe chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu
(Giải bằng hai cách)
Cách 1:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….
Cách 2:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: Điền dấu >;<;= ?
5 dm2 ……………. 50 cm2
25 cm2 ……………. 2dm2
450 dm2 ……………. 4m2 50 dm2
15m2 2dm2……………. 152 cm2
3 m2 ……………. 30 000 cm2
2150 cm2 ……………. 215 dm2
Bài 5: Để lát nền một căn phòng người ta đã dùng 200 viên gạch hình vuông có cạnh 4 dm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?
Khoanh vào kết quả đúng:
A. 16m2 B. 32m2 C. 320m2
Bài 6*: Tính bắng cách thuận tiện nhất:
36 x 532 + 64 x 532
= ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
679 + 679 x 123 - 679 x 24
= ………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………….
245 x 327 - 245 x 26 - 245
= ………………………………………………
= ………………………………………………
= ……………………………………………
2005 x 1999 - 1000 x 2005 + 2005
= …………………………………………………
= …………………………………………………
= …………………………………………………
Bài 7:Một căn phòng hình chữ nhật có diện tích 32 m2 và chu vi là 24 m.
Hỏi chiều dài, chiều rộng căn phòng là bao nhiêu mét?Biết số đo chiều dài, chiều rộng là các số tự nhiên.
Khoanh vào kết quả đúng:
a. 32 m và 1 m b. 16 m và 2 m c. 8 m và 4 m
Bài 8: khối lớp 4 có 115 học sinh, khối lớp 3 có 85 học sinh. Mỗi học sinh được thưởng 8 quyển vở.Hỏi cả hai khối được mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước cách tính đúng và gọn:
A. 8 x 115 = 920 (quyển)
8 x 85 = 680 (quyển)
920 + 680 = 1600 (quyển)
B. 115 + 85 = 200 (học sinh)
8 x 200 = 1600 (quyển)
C. 115 + 85 = 190 (học sinh)
8 x 190 = 1520 (quyển)
Bài 9*: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh hai tích sau:
A. = 55 x 55 B. 54 x 56
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………..
……………………………………………..
Trường THDL Lê Quý Đôn
Lớp: 4A1
Họ và tên: ……………………………
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007
Phiếu bài tập
Môn: Toán
Bài 1:Tính bằng hai cách:
a) (272 + 128) : 4
C1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)