Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Trần Phan Ngọc Nữ |
Ngày 26/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sốthậpphâncóhaimươiđơnvị, mườitámphầnnghìnviếtlà:
A. 20,18 B. 20,108 C. 20,0018 D. 20, 018
Câu 2: Sốđothíchhợpđểviếtvàochỗchấmcủa 235 giây =.......... là:
A. 3 phút 15 giây B. 2 phút 45 giây C. 3 phút 55 giây D. 4 phút 5 giây
Câu 3: Viếtkếtquả / dướidạngsốthậpphân ta được:
A. 57,3 B. 6,703 C. 5,073 D. 5,73
Câu 4: Một hình lập phương gồm: 6 mặt,.... đỉnh và..... cạnh:
A.8 và 12 B.12 và 8 C. 6 và 8 D. 2 và 9
Câu 5: 20% của một số là 50. Hỏi số đó là bao nhiêu?
10 B. 20 C. 25 D.250
Câu 6: một bánh xe ô tô có bán kính 1,3m. Vậy đường kính của xe ô tô là:
1,69m B. 1,3m C. 2,6m D.2,8m
Tự Luận ( 7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
Câu 2: Tìm Y: (2đ)
Y – 4,05 = 125,4 x 0.072 b. Y : 23,5 = 9,6 – 5,45
Câu 3: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang?
Bài giải:
Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng
Câu 1: Phânsố viếtdướidạngsốthậpphânlà :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Sốthíchhợpđiềnvàochỗchấmcủa 3 m3 76 dm3 =......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Sốthíchhợpđiềnvàochỗchấmcủa 1 giờ 25 phút =........phútlà:
85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thểtíchhìnhlậpphươngcócạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diệntíchhìnhtròncóđườngkính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Mộthình thang cóđộdàihaiđáylầnlượtlà 26cm và 64cm.Chiềucaohình thang 30 cm thìdiệntíchhình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặttínhrồitính:
a) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
c) 16 giờ 21 phút x 6 d) 10 giờ 48 phút : 9
Bài 2: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
Bài 3: Mộtphònghọcdạnghìnhhộpchữnhậtcóchiềudài 10m ,chiềurộng 6m , chiềucao 5m.Người ta quétvôibêntrongbốnbứctườngxungquanhphònghọcvàtrầnnhà.Hỏidiệntíchcầnquétvôilà bao nhiêumétvuông ,biếttổngdiệntíchcáccửalà 7,8 m2.
Bài giải:
Bài 4: Tínhbằngcáchthuậntiệnnhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 26,5 : 0,125
Đề 3
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tỉ số pần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
64% B. 65% C. 66% D. 46%
Câu 2: 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
40 B. 400 C.25 D. 250
Câu 3: Một hình tròn có bán kính là 6cm. Tính diện tích hình tròn?
113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113cm2 D. 113,02cm2
Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2 cm:
24 B. 16 C. 42 D. 20
Câu 5: Số đo 0,015m3 đọc là:
Không phẩy mười lăm mét khối C. Mười lăm phần trăm mét khối
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sốthậpphâncóhaimươiđơnvị, mườitámphầnnghìnviếtlà:
A. 20,18 B. 20,108 C. 20,0018 D. 20, 018
Câu 2: Sốđothíchhợpđểviếtvàochỗchấmcủa 235 giây =.......... là:
A. 3 phút 15 giây B. 2 phút 45 giây C. 3 phút 55 giây D. 4 phút 5 giây
Câu 3: Viếtkếtquả / dướidạngsốthậpphân ta được:
A. 57,3 B. 6,703 C. 5,073 D. 5,73
Câu 4: Một hình lập phương gồm: 6 mặt,.... đỉnh và..... cạnh:
A.8 và 12 B.12 và 8 C. 6 và 8 D. 2 và 9
Câu 5: 20% của một số là 50. Hỏi số đó là bao nhiêu?
10 B. 20 C. 25 D.250
Câu 6: một bánh xe ô tô có bán kính 1,3m. Vậy đường kính của xe ô tô là:
1,69m B. 1,3m C. 2,6m D.2,8m
Tự Luận ( 7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
Câu 2: Tìm Y: (2đ)
Y – 4,05 = 125,4 x 0.072 b. Y : 23,5 = 9,6 – 5,45
Câu 3: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang?
Bài giải:
Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúng
Câu 1: Phânsố viếtdướidạngsốthậpphânlà :
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 2: Sốthíchhợpđiềnvàochỗchấmcủa 3 m3 76 dm3 =......... m3 là:
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Sốthíchhợpđiềnvàochỗchấmcủa 1 giờ 25 phút =........phútlà:
85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thểtíchhìnhlậpphươngcócạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
Câu 5: Diệntíchhìnhtròncóđườngkính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Mộthình thang cóđộdàihaiđáylầnlượtlà 26cm và 64cm.Chiềucaohình thang 30 cm thìdiệntíchhình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặttínhrồitính:
a) 17 năm 6 tháng – 15 năm 4 tháng b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
c) 16 giờ 21 phút x 6 d) 10 giờ 48 phút : 9
Bài 2: Tìm y:
a) y x 4,5 = 55,8 b) y : 2,5 = 25,42
Bài 3: Mộtphònghọcdạnghìnhhộpchữnhậtcóchiềudài 10m ,chiềurộng 6m , chiềucao 5m.Người ta quétvôibêntrongbốnbứctườngxungquanhphònghọcvàtrầnnhà.Hỏidiệntíchcầnquétvôilà bao nhiêumétvuông ,biếttổngdiệntíchcáccửalà 7,8 m2.
Bài giải:
Bài 4: Tínhbằngcáchthuậntiệnnhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 26,5 : 0,125
Đề 3
Phần Trắc Nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tỉ số pần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
64% B. 65% C. 66% D. 46%
Câu 2: 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
40 B. 400 C.25 D. 250
Câu 3: Một hình tròn có bán kính là 6cm. Tính diện tích hình tròn?
113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113cm2 D. 113,02cm2
Câu 4: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2 cm:
24 B. 16 C. 42 D. 20
Câu 5: Số đo 0,015m3 đọc là:
Không phẩy mười lăm mét khối C. Mười lăm phần trăm mét khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phan Ngọc Nữ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)