Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Phương | Ngày 26/04/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Bài 1. Viết số thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm)
a/ 78 , 79 , 80 , ……, ………,………,……, 85
b/ 76 , 78 , 80 ,…….,……….,………,……., 90
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12+34 b) 45+23 c) 89-63 d) 93-71



Bài 3: Tính:
34+42-60= 30+ 67- 73=
98-54+ 32= 76+ 12-33=
24cm+ 65 cm-53cm= 13dm+ 46 dm=
Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu: (1 điểm)
a/ 9 + 7 = 17
b/ 13 – 8 = 6
c/ 16 – 9 = 7
d/ 8 + 9 = 17
Bài 5: Số trong ô vuông là số? (1 điểm)
/
Bài 6: (3 điểm)Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài Gỉai



Bài 7: Viết số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
/
Hình vẽ bên: Có ………. hình tam giác? Có..............điểm
Có.............. đoạn thẳng?
ĐỀ 2
Bài 1:
a/ Viết số:
+)Năm mươi lăm: ....................         +) Chín mươi mốt: ....................
+)Hai mươi bảy: .......................         +)Tám mươi tám: .....................
b/ Đọc số:
63: ........................................................          45: .................................................
27: ........................................................          32: .................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 47, 48, .............., .............., 51, ................, ..........................
b/ 73, 72, ..............., .............., 69, ................, ........................., 66, .....................
Bài 3: Tính:
27 – 3 – 4 = ......................... 76 +12 -67 =...........................
41 + 4 + 4 = ....................... 46 +32 -57 =...........................
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Nam có 20 hòn bi, Nam cho bạn 5 hòn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu hòn bi? A. 25;           B. 18;            C. 15
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
        9 + 30                26 + 32             58 – 8                    47 – 13



Bài 6:Bắc có 22 quyển vở bìa đỏ và 16 quyển vở bìa xanh. Hỏi Bắc có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải



Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
33 +........ = 33                   45 + ...... < 48
..........+ 18 > 28                 38 - ......... = 30
ĐỀ 3
Bài1:Viếtsốthíchhợpvàochỗchấm: (1điểm) a:87;88;89;……….;……….;………..;…………;94;95
b. 82;84;86;………..;………..;…………;…………;97;98
Bài2:Viếtsốhoặcchữthíchhợpvàochỗchấm: (1điểm)
Đọc Số
Viết số

Chín mươi tám



24


Bài3:Tínhnhẩm: (1điểm)
a. 39 + 41 =….. b. 45 + 34 – 56 =................
c. 21 + 59=…… d. 17dm –8dm +65 dm=……
Bài4:ĐúngghiĐ,saighiSvàoôtrống: (1điểm)
a.18+42= 60
b. 56- 36=12
Bài5:Đặttínhrồitính: (2điểm)
a.57+22b.39+6 c.88–35 d. 90-58



Bài6:(2điểm) a. NhàbạnMainuôi 44congà.Nhàbạn HànuôiíthơnnhàbạnMai13congà.Hỏinhà bạnHànuôibaonhiêucongà? (1điểm)
Bài Gỉai
……………………………………………………………………………………


b.Em háiđược20bônghoa,chị háiđược nhiềuhơnem5bônghoa.Hỏichịháiđược mấybônghoa?(1điểm)
Bài Gỉai



Bài 7: Hình vẽ bên có:
......... Hình tam giác
.........Hình chữ nhật
.........Đoạn thẳng



ĐỀ 4
Bài1: Số ?
10,20,30,…….,……,60, …….,80,…….,100.
Bài2:ĐúngghiĐ,saighiSvàochỗ…..củatừngphéptính:
a,12-8= 5 ……. c, 17-8=9………
b,24-6=18……. d,36+24=50……...
Bài3:Đặttínhrồitính:
37-25 98-5751+19 100-59



Bài 4 : Tính
12 + 34 – 26=........ 34 + 62 – 54 =.......... 65+ 23 – 74 =............
6 cm+ 12cm+ 80 cm=............. 98 dm- 24 dm + 15 dm =................
Bài5: a,Tổemtrồngđược17cây.Tổbạntrồngđược21cây.Hỏicảhaitổtrồngđượcbaonhiêu cây?
Bài giải



b,Quyểntruyệncó85trang.Tâmđãđọc72trang.HỏiTâmcònphảiđọcmấytrangnữathì hếtquyểntruyện?
Bài giải




Bài6:Vẽmộtđườngthẳngvàđặttênchođườngthẳng :


Bài 7: Hình vẽ bên có:
............ Hình tam giác
............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)