Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thoa |
Ngày 06/11/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I – LỚP CHUẨN 1
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 3:Tìm x biết
Bài 5:Tìm GTLN của các biểu thức sau
Bài 7:Tìm a,b sao cho đa thức
a) f(x) = x4- x3 -3x2 + a x +b chia cho đa thức x2 – x – 2 dư 2x - 3
b) g(x) = x4 + a x +b chia cho đa thức x2 - 4
Bài 9: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 4n3- 4n2 –n +4 chia
hết cho giá trị của biểu thức 2n +1
Bài 10:Cho x,y l à c ác s ố th ực sao cho x + y, x2+ y2, x4+ y4 là các số
nguyên.Chứng minh rằng 2x2y2 v à x3 + y3 là các số nguyên
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
A= x(x2-y)- x2(x+y) + y(x2-x) với x= ; y = -100
B = (x2- 5)(x+3) + (x+4)(x- x2) với x= -1
C = 3x(5x2-2 )- 5x2(7+3x) - 2,5(2- 14x2) với x= -2
D = (3x+5)(2x-1) + (4x-1)(3x+2) với = 2
Bài 13: Làm tính chia:
[5(x-y)4- 3(x-y)3+4(x-y)2]: (x-y)2
[(x+y)5- 2(x+y)4+3(x+y)3]: (x+y)3
( x2- 2xy+y2): (x-y)
(27x3+1): (9x2- 3x+1)
(2x4+x3-3x2- 5x-2): (x2-x +1)
(5x3-14x2+12x+8):(x+2)
(2x4- 3x3+4x2+1): (x2-1)
(2x3-x2-x+1):(x2- 2x)
17:So sánh
a) và
b) và
c) và
d) và
ĐỀ 1
Câu 1 .Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 5x – 5y b/ x3 – 2x2 – 9xy2 + x
.Thực hiện phép nhân a) 2x2( 3x3 + 2x – 3);
b) (x – 2y)( 3xy + 5y2).
Câu 2. Tìm x, biết:
a) x2 + 4x +4 = 0 b) x2 – 36 = 0
c) x2 – 2x = 0 d) 2x2 + 3x – 1 =0
Câu 3.Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8)
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức khi x = -2
Câu 4. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
Câu 5.Tìm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 4:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 6:Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B
a)A= và B =
b) A= và B = x – 3
c) A = 8x2 – 26x +m và B = 2x – 3
d) x3 + 4x2 +4x + m và B = x + 3
Bài 8: Thực hiện phép chia
Bài 12: Chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) 2(2x+x2) - x2(x+2) +(x3- 4x+3)
b) 4(6-x) + x2(2+3x) - x(5x-4)+3x2(1-x)
c) x(x3-x2-3x+2) - (x2-2)(x2+x+3) +4(x2-x-2)
d) (xn+1)(xn-2) - xn-3(xn+3 - x3) + 2009
14: Tìm số a để:
Đa thức 4x2 - 6x + a chia hết cho đa thức x- 3
Đa thức x3
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
Bài 3:Tìm x biết
Bài 5:Tìm GTLN của các biểu thức sau
Bài 7:Tìm a,b sao cho đa thức
a) f(x) = x4- x3 -3x2 + a x +b chia cho đa thức x2 – x – 2 dư 2x - 3
b) g(x) = x4 + a x +b chia cho đa thức x2 - 4
Bài 9: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 4n3- 4n2 –n +4 chia
hết cho giá trị của biểu thức 2n +1
Bài 10:Cho x,y l à c ác s ố th ực sao cho x + y, x2+ y2, x4+ y4 là các số
nguyên.Chứng minh rằng 2x2y2 v à x3 + y3 là các số nguyên
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
A= x(x2-y)- x2(x+y) + y(x2-x) với x= ; y = -100
B = (x2- 5)(x+3) + (x+4)(x- x2) với x= -1
C = 3x(5x2-2 )- 5x2(7+3x) - 2,5(2- 14x2) với x= -2
D = (3x+5)(2x-1) + (4x-1)(3x+2) với = 2
Bài 13: Làm tính chia:
[5(x-y)4- 3(x-y)3+4(x-y)2]: (x-y)2
[(x+y)5- 2(x+y)4+3(x+y)3]: (x+y)3
( x2- 2xy+y2): (x-y)
(27x3+1): (9x2- 3x+1)
(2x4+x3-3x2- 5x-2): (x2-x +1)
(5x3-14x2+12x+8):(x+2)
(2x4- 3x3+4x2+1): (x2-1)
(2x3-x2-x+1):(x2- 2x)
17:So sánh
a) và
b) và
c) và
d) và
ĐỀ 1
Câu 1 .Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 5x – 5y b/ x3 – 2x2 – 9xy2 + x
.Thực hiện phép nhân a) 2x2( 3x3 + 2x – 3);
b) (x – 2y)( 3xy + 5y2).
Câu 2. Tìm x, biết:
a) x2 + 4x +4 = 0 b) x2 – 36 = 0
c) x2 – 2x = 0 d) 2x2 + 3x – 1 =0
Câu 3.Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8)
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức khi x = -2
Câu 4. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
Câu 5.Tìm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất
Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 4:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 6:Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B
a)A= và B =
b) A= và B = x – 3
c) A = 8x2 – 26x +m và B = 2x – 3
d) x3 + 4x2 +4x + m và B = x + 3
Bài 8: Thực hiện phép chia
Bài 12: Chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a) 2(2x+x2) - x2(x+2) +(x3- 4x+3)
b) 4(6-x) + x2(2+3x) - x(5x-4)+3x2(1-x)
c) x(x3-x2-3x+2) - (x2-2)(x2+x+3) +4(x2-x-2)
d) (xn+1)(xn-2) - xn-3(xn+3 - x3) + 2009
14: Tìm số a để:
Đa thức 4x2 - 6x + a chia hết cho đa thức x- 3
Đa thức x3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)