Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 01/11/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HÓA 9 VÀO TIẾT 10
A/Trắc nghiệm: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ) Có những chất sau đây:BaO,K2SO4,SO2,CuO,NO,Na2O,HCl;các chất nào tác dụng được với nước:
A.BaO,NO,HCl C.SO2,Na2O,BaO
B.CuO,K2SO4,SO2 D.K2SO4,Na2O,NO
Câu 2 (0,5đ) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl :
A.Mg B.Cu C.Ag D.tất cả
Câu 3 (0,5đ) Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + HCl ( 2NaCl + X + H2O; X là:
A.CO2 B.NaHSO3 C.SO2 D.H2SO3
Câu 4 (0,5đ) Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện như sau:
Đổ H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
Đổ nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
Làm các khác.
Câu 5 (0,5đ) Oxit nào sau đây không tác dụng với Ba(OH)2 và cả HNO3?
A. K2O B.NO C.ZnO D.CO2
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn,không màu: K2SO4,HCl,H2SO4?
A.quỳ tím B.phenolphtalein C.BaCl2 D.không có chất nào
B/Tự luận :(7 đ)
Câu 1(2đ): Hãy nhận biết các dung dịch sau : NaOH,HNO3,CaCl2,H2SO4 bằng phương pháp hoá học.Viết PTHH xãy ra(nếu có).
Câu 2( 2đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
Ca CaO Ca(OH)2 CaSO3 SO2
Câu 3 (3đ) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lít dd bazơ.
a.Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd bazơ.
b.Tính khối lượng dd HCl 14,6% cần dùng để trung hoà dd bazơ thu được ở trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
B
B
D
B. Tự luận:
Câu 1: Cho quỳ tím vào lần lược các dung dịch
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đổ là HNO3,H2SO4 (0.75đ )
- Dung dịch không làm quì tím đổi màu là CaCl2
- Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch HNO3,H2SO4 ( 0.75đ )
+ Dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng là H2SO4
+ Dung dịch không xuất hiện kết tủa màu trắng là CaCl2
CaCl2 + H2SO4 CaSO4+ 2HCl ( 0.5đ)
Câu 2: Mỗi phương trình đúng ( 0.5đ )
Ca + O2 CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + SO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2SO4 CaSO4+ SO2 + H2O
Câu 3:
a/ BaO + H2O Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O ( 0.75đ )
Số mol của BaO = 30.6: 153 = 0.2 ( mol )
Theo PTHH: suy ra số mol của Ba(OH)2= 0.2 ( mol )
Nồng độ mol của Ba(OH)2= 0.2: 0.5 = 0.4 (M) ( 0.75đ )
b/ Theo PTHH (2) suy ra số mol của HCl = 0.2x2 = 0.4 ( mol )
Khối lượng của HCl = 0.4 x 36.5 = 14.6 ( g ) (0.75đ)
Khối lượng dung dịch HCl = x100 = 100 ( g ) ( 0.75đ )
ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 LẦN 2 VÀO TIẾT 20
A/Trắc nghiệm:(4điểm)
Câu I:
A/Trắc nghiệm: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ) Có những chất sau đây:BaO,K2SO4,SO2,CuO,NO,Na2O,HCl;các chất nào tác dụng được với nước:
A.BaO,NO,HCl C.SO2,Na2O,BaO
B.CuO,K2SO4,SO2 D.K2SO4,Na2O,NO
Câu 2 (0,5đ) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl :
A.Mg B.Cu C.Ag D.tất cả
Câu 3 (0,5đ) Cho phương trình phản ứng sau: Na2SO3 + HCl ( 2NaCl + X + H2O; X là:
A.CO2 B.NaHSO3 C.SO2 D.H2SO3
Câu 4 (0,5đ) Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện như sau:
Đổ H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng và khuấy đều.
Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
Đổ nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
Làm các khác.
Câu 5 (0,5đ) Oxit nào sau đây không tác dụng với Ba(OH)2 và cả HNO3?
A. K2O B.NO C.ZnO D.CO2
Câu 6 (0,5đ) Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn,không màu: K2SO4,HCl,H2SO4?
A.quỳ tím B.phenolphtalein C.BaCl2 D.không có chất nào
B/Tự luận :(7 đ)
Câu 1(2đ): Hãy nhận biết các dung dịch sau : NaOH,HNO3,CaCl2,H2SO4 bằng phương pháp hoá học.Viết PTHH xãy ra(nếu có).
Câu 2( 2đ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
Ca CaO Ca(OH)2 CaSO3 SO2
Câu 3 (3đ) Cho 30,6 g BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lít dd bazơ.
a.Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd bazơ.
b.Tính khối lượng dd HCl 14,6% cần dùng để trung hoà dd bazơ thu được ở trên.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
C
B
B
D
B. Tự luận:
Câu 1: Cho quỳ tím vào lần lược các dung dịch
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH
- Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đổ là HNO3,H2SO4 (0.75đ )
- Dung dịch không làm quì tím đổi màu là CaCl2
- Cho dung dịch BaCl2 vào 2 dung dịch HNO3,H2SO4 ( 0.75đ )
+ Dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng là H2SO4
+ Dung dịch không xuất hiện kết tủa màu trắng là CaCl2
CaCl2 + H2SO4 CaSO4+ 2HCl ( 0.5đ)
Câu 2: Mỗi phương trình đúng ( 0.5đ )
Ca + O2 CaO
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + SO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2SO4 CaSO4+ SO2 + H2O
Câu 3:
a/ BaO + H2O Ba(OH)2
Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O ( 0.75đ )
Số mol của BaO = 30.6: 153 = 0.2 ( mol )
Theo PTHH: suy ra số mol của Ba(OH)2= 0.2 ( mol )
Nồng độ mol của Ba(OH)2= 0.2: 0.5 = 0.4 (M) ( 0.75đ )
b/ Theo PTHH (2) suy ra số mol của HCl = 0.2x2 = 0.4 ( mol )
Khối lượng của HCl = 0.4 x 36.5 = 14.6 ( g ) (0.75đ)
Khối lượng dung dịch HCl = x100 = 100 ( g ) ( 0.75đ )
ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 LẦN 2 VÀO TIẾT 20
A/Trắc nghiệm:(4điểm)
Câu I:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)