Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Tô Thiên Bảo |
Ngày 12/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II 8
Năm học 2015-2016
Lịch thi HKII (Thi buổi chiều )
Thứ/ngày
Môn thi I
Môn thi II
Thứ hai/2/5/2016
Nghỉ
Nghỉ
Thứ ba/3/5/2016
Ngữ văn – 90’
Hóa học – 45’
Thứ tư/4/5/2016
Toán – 90’
Lịch sử – 45’
Thứ năm/5/5/2016
Nghỉ
Nghỉ
Thứ sáu/6/5/2016
Anh văn – 45’
Sinh học – 45’
Thứ bảy/7/5/2016
Vật lý – 45’
Địa lí – 45’
Mục lục
Đề cương Hóa học...........................................................................................................................................2
Bài tập ôn tập Toán.........................................................................................................................................4
Công thức Toán học.........................................................................................................................................8
Đề cương Sinh học.........................................................................................................................................,.9
Đề cương Địa lí................................................................................................................................................9
Bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình...........................................................................................11
Bài tập giải phương trình................................................................................................................................11
Bài tập hình học 8...........................................................................................................................................12
Đề cương Lịch sử...........................................................................................................................................14
Bài tập Ngữ văn..............................................................................................................................................15
Đề cương Anh văn.........................................................................................................................................16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
-Môn: Hóa học-
Ngày kiểm tra: Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016
1. Tính chất hóa học của
Hiđro
Tác dụng với Ôxi
2H2 + O2 2H2O
Khi Hiđro tác dụng với khí Ôxi sẽ tạo thành hỗn hợp nổ. Các phản ứng này sẽ tỏa nhiều nhiệt
Tác dụng với đồng oxit
H2 + CuO H2O + Cu
Khí Hiđro chiếm chổ của Cu trong hợp chất CuO
Kết luận
Ở nhiệt độ thích hợp , khí H2 không những kết hợp được với đơn chất Ôxi mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố ôxi trong một số oxit kim loại
Nước
Tác dụng với kim loại
Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Kali,Natri,Batri,Canxi;Liti
Vd: Na + H2O → NaOH + H2↑
Ca + H2O → CaOH + H2↑
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑,....
Tác dụng với oxit bazơ (kim loại)
Nước có thể tác dụng với K2O, Na2O, BaO, CaO, Li2O
Vd: CaO + H2O → Ca(OH)2
Na2O + H2O → NaOH
K2O + H2O → 2KOH
Tác dụng với oxit axit (phi kim)
Nước có thể tác dụng với SO2, SO3, N2O5, P2O5,CO2,...
Vd: SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → HNO3
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2. Dung dịch, chất tan, dung môi là gì ?
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
- Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác
- Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi
3. Viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol
Công thức tính nồng độ phần trăm
mdd = mdm + mct
Trong đó: mdd : khối lượng dung dịch ; mct : khối lượng chất tan ; mdm: khối lương dung môi
Công thức tính nồng độ mol của dung dịch
Cm n = Cm . V V= Trong đó: Cm: nồng độ mol ; n: số mol chất tan ;V: thể tích dung dịch ( l )
3. Viết công thức hóa học của
a. Oxi với các chất sau: Na; Al; Zn
O2 + 4Na → 2Na2O
3O2 + 4Al → 2Al2O3
O2 + 2Zn → 2ZnO
b. H2O với các chất sau: Na; BaO; K2O
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
H2O + BaO→ Ba(OH)2
H2O + K2O → 2KOH
4. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit thu được Sắt (II) clorua.
a. Viết phương trình hóa học
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
1 : 2 : 1 : 1 mol
0,1 : 0,2 : 0,1 : 0,1 mol
nFe mol
b. Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ĐKTC)
nH2 mol
VH2 = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 l
Tính khối lượng FeCl2 tạo thành
nFeCl2mol
mFeCl2 = n.M = 0,1 . 12,7 = 1,27
5. Cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch axit thu được AlCl3 và H2
a.
Năm học 2015-2016
Lịch thi HKII (Thi buổi chiều )
Thứ/ngày
Môn thi I
Môn thi II
Thứ hai/2/5/2016
Nghỉ
Nghỉ
Thứ ba/3/5/2016
Ngữ văn – 90’
Hóa học – 45’
Thứ tư/4/5/2016
Toán – 90’
Lịch sử – 45’
Thứ năm/5/5/2016
Nghỉ
Nghỉ
Thứ sáu/6/5/2016
Anh văn – 45’
Sinh học – 45’
Thứ bảy/7/5/2016
Vật lý – 45’
Địa lí – 45’
Mục lục
Đề cương Hóa học...........................................................................................................................................2
Bài tập ôn tập Toán.........................................................................................................................................4
Công thức Toán học.........................................................................................................................................8
Đề cương Sinh học.........................................................................................................................................,.9
Đề cương Địa lí................................................................................................................................................9
Bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình...........................................................................................11
Bài tập giải phương trình................................................................................................................................11
Bài tập hình học 8...........................................................................................................................................12
Đề cương Lịch sử...........................................................................................................................................14
Bài tập Ngữ văn..............................................................................................................................................15
Đề cương Anh văn.........................................................................................................................................16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
-Môn: Hóa học-
Ngày kiểm tra: Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016
1. Tính chất hóa học của
Hiđro
Tác dụng với Ôxi
2H2 + O2 2H2O
Khi Hiđro tác dụng với khí Ôxi sẽ tạo thành hỗn hợp nổ. Các phản ứng này sẽ tỏa nhiều nhiệt
Tác dụng với đồng oxit
H2 + CuO H2O + Cu
Khí Hiđro chiếm chổ của Cu trong hợp chất CuO
Kết luận
Ở nhiệt độ thích hợp , khí H2 không những kết hợp được với đơn chất Ôxi mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố ôxi trong một số oxit kim loại
Nước
Tác dụng với kim loại
Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Kali,Natri,Batri,Canxi;Liti
Vd: Na + H2O → NaOH + H2↑
Ca + H2O → CaOH + H2↑
2K + 2H2O → 2KOH + H2↑,....
Tác dụng với oxit bazơ (kim loại)
Nước có thể tác dụng với K2O, Na2O, BaO, CaO, Li2O
Vd: CaO + H2O → Ca(OH)2
Na2O + H2O → NaOH
K2O + H2O → 2KOH
Tác dụng với oxit axit (phi kim)
Nước có thể tác dụng với SO2, SO3, N2O5, P2O5,CO2,...
Vd: SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → HNO3
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2. Dung dịch, chất tan, dung môi là gì ?
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
- Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác
- Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi
3. Viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol
Công thức tính nồng độ phần trăm
mdd = mdm + mct
Trong đó: mdd : khối lượng dung dịch ; mct : khối lượng chất tan ; mdm: khối lương dung môi
Công thức tính nồng độ mol của dung dịch
Cm n = Cm . V V= Trong đó: Cm: nồng độ mol ; n: số mol chất tan ;V: thể tích dung dịch ( l )
3. Viết công thức hóa học của
a. Oxi với các chất sau: Na; Al; Zn
O2 + 4Na → 2Na2O
3O2 + 4Al → 2Al2O3
O2 + 2Zn → 2ZnO
b. H2O với các chất sau: Na; BaO; K2O
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
H2O + BaO→ Ba(OH)2
H2O + K2O → 2KOH
4. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit thu được Sắt (II) clorua.
a. Viết phương trình hóa học
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
1 : 2 : 1 : 1 mol
0,1 : 0,2 : 0,1 : 0,1 mol
nFe mol
b. Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ĐKTC)
nH2 mol
VH2 = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 l
Tính khối lượng FeCl2 tạo thành
nFeCl2mol
mFeCl2 = n.M = 0,1 . 12,7 = 1,27
5. Cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch axit thu được AlCl3 và H2
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thiên Bảo
Dung lượng: 433,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)