Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Khánh |
Ngày 12/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Nội dung ôn tập hè môn Toán 8 lên 9
Dạng 1: Hằng đẳng thức và các bài toán liên quan:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
A=
2𝑥+1
2−2
2𝑥+1
3−𝑥
𝑥+1
2
B=
𝑥+2
𝑥
2−2𝑥+4−𝑥
𝑥−1
𝑥+1+3𝑥
C = 2
𝑥−𝑦
𝑥+𝑦
𝑥−𝑦
2
𝑥+𝑦
2
D=
3𝑥−2
2−3
𝑥−4
4+𝑥
𝑥−3
3
𝑥
2−𝑥+1)(𝑥+1)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
A1
𝑥
2−4; A2 =
4𝑥
2−1;A3 =
𝑥
4−8𝑥;A4 =
𝑥
6
𝑦
6;
B1 =
𝑥
2−3𝑥+2; B2 =
𝑥
2+4𝑥+3; B3 =
𝑥
2+5𝑥+6; B4 =
𝑥
2−5𝑥+4
C1 =
2𝑥
2+3𝑥+1; C2 =
3𝑥
2+4𝑥−4; C3 =
2𝑥
2+7𝑥+6; C4 =
2𝑥
2+3𝑥+4
D1
x
2
x−1+6
1−x+6(1−xD2 =
x
4+6
x
2
y+9
y
2−4
y
2; D3 =
x
2+2xy
y
2−yz−xz; D4 = 81
x
4+4
E1 =xy(x + y) + yz(y + z)+ zx(z + x)+3xyz ; E2 = xy(x - y)- yz(y - z)-zx(z – x)
E3 = (x2 - 2x)(x2 - 2x -1) - 6 ; E4 = (x2 + x + 4)2 + 8x(x2 + x + 4)+ 15x2
Bài 3: Chứng minh rằng ∀𝑥∈𝑅, ta luôn có:
a)x2 + x +2> 0; b) x2 -4x +10>0; c) x(x - 4) + 10>0
d) x(2– x) - 4 < 0; e) x2 - 5x +2017 >0; f) x2 + 6x +32> 0; k) -x2 - 4x –9<0
j) x2-2x + 9y2 - 6y +5>0x, y; k) (x - 3)(4x + 5) + 19
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất( nếu có) của các biểu thức sau:
A = x2- 4x + 2018; B =4x2 +12x+20; C = 10 -x2- 2x
D =(x - 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6); F = x2 - 4xy + 5y2 - 6y +18
(Mình bán file word ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 môn Toán - Lý cho thầy, cô dùng giảng dạy :
(Giá 500K/bộ 30 đề lý - 500k/ bộ 30 đề toán
(78 đề thi môn toán vào lớp 10 của TP Hà Nội : 500K
(Bộ đề thi vào lớp 6 CLC của TP Hà Nội : 500K
✍đúng cấu trúc 2018 có giải chi tiết.
✍có các câu VDC chất lượng, hay, mới.
✍biên soạn đẹp, kĩ lưỡng dùng giảng dạy.
Tặng kèm thầy, cô một bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng chuyên đề lớp 11, 12.
(Liên hệ : Call/Sms 0974 222 456 - 0941 422 456
G = x2 - 4xy + 5y2 +10x - 22y + 36
Dạng 2: Rút gọn và bài toán liên quan
Bài 5: Cho biểu thức:
A =
3
2𝑥+4
𝑥
2−𝑥
2
𝑥
2+3
𝑥
2−4
2𝑥−1
4𝑥−8
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tính giá trị biểu thức biết
𝑥−1=3
c) Tìm x để B< 2
d) Tìm x để
𝐵=1
Bải 6: Cho biểu thức:
B =
4
𝑥
2−2𝑥+1
𝑥
𝑥
2−1
1
𝑥
3−𝑥
𝑥
2−2𝑥+1
𝑥
3+𝑥
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi
𝑥−1=2
c
Dạng 1: Hằng đẳng thức và các bài toán liên quan:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức:
A=
2𝑥+1
2−2
2𝑥+1
3−𝑥
𝑥+1
2
B=
𝑥+2
𝑥
2−2𝑥+4−𝑥
𝑥−1
𝑥+1+3𝑥
C = 2
𝑥−𝑦
𝑥+𝑦
𝑥−𝑦
2
𝑥+𝑦
2
D=
3𝑥−2
2−3
𝑥−4
4+𝑥
𝑥−3
3
𝑥
2−𝑥+1)(𝑥+1)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
A1
𝑥
2−4; A2 =
4𝑥
2−1;A3 =
𝑥
4−8𝑥;A4 =
𝑥
6
𝑦
6;
B1 =
𝑥
2−3𝑥+2; B2 =
𝑥
2+4𝑥+3; B3 =
𝑥
2+5𝑥+6; B4 =
𝑥
2−5𝑥+4
C1 =
2𝑥
2+3𝑥+1; C2 =
3𝑥
2+4𝑥−4; C3 =
2𝑥
2+7𝑥+6; C4 =
2𝑥
2+3𝑥+4
D1
x
2
x−1+6
1−x+6(1−xD2 =
x
4+6
x
2
y+9
y
2−4
y
2; D3 =
x
2+2xy
y
2−yz−xz; D4 = 81
x
4+4
E1 =xy(x + y) + yz(y + z)+ zx(z + x)+3xyz ; E2 = xy(x - y)- yz(y - z)-zx(z – x)
E3 = (x2 - 2x)(x2 - 2x -1) - 6 ; E4 = (x2 + x + 4)2 + 8x(x2 + x + 4)+ 15x2
Bài 3: Chứng minh rằng ∀𝑥∈𝑅, ta luôn có:
a)x2 + x +2> 0; b) x2 -4x +10>0; c) x(x - 4) + 10>0
d) x(2– x) - 4 < 0; e) x2 - 5x +2017 >0; f) x2 + 6x +32> 0; k) -x2 - 4x –9<0
j) x2-2x + 9y2 - 6y +5>0x, y; k) (x - 3)(4x + 5) + 19
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất( nếu có) của các biểu thức sau:
A = x2- 4x + 2018; B =4x2 +12x+20; C = 10 -x2- 2x
D =(x - 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6); F = x2 - 4xy + 5y2 - 6y +18
(Mình bán file word ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 môn Toán - Lý cho thầy, cô dùng giảng dạy :
(Giá 500K/bộ 30 đề lý - 500k/ bộ 30 đề toán
(78 đề thi môn toán vào lớp 10 của TP Hà Nội : 500K
(Bộ đề thi vào lớp 6 CLC của TP Hà Nội : 500K
✍đúng cấu trúc 2018 có giải chi tiết.
✍có các câu VDC chất lượng, hay, mới.
✍biên soạn đẹp, kĩ lưỡng dùng giảng dạy.
Tặng kèm thầy, cô một bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng chuyên đề lớp 11, 12.
(Liên hệ : Call/Sms 0974 222 456 - 0941 422 456
G = x2 - 4xy + 5y2 +10x - 22y + 36
Dạng 2: Rút gọn và bài toán liên quan
Bài 5: Cho biểu thức:
A =
3
2𝑥+4
𝑥
2−𝑥
2
𝑥
2+3
𝑥
2−4
2𝑥−1
4𝑥−8
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tính giá trị biểu thức biết
𝑥−1=3
c) Tìm x để B< 2
d) Tìm x để
𝐵=1
Bải 6: Cho biểu thức:
B =
4
𝑥
2−2𝑥+1
𝑥
𝑥
2−1
1
𝑥
3−𝑥
𝑥
2−2𝑥+1
𝑥
3+𝑥
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi
𝑥−1=2
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Khánh
Dung lượng: 60,65KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)