Các đề luyện thi

Chia sẻ bởi CAO THỊ HUỀ | Ngày 12/10/2018 | 128

Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


LUYỆN GIẢI ĐỀ THI
Câu 1: (3,5 điểm)
Cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của x để A > O
Giải
a) ĐKXĐ 
b) Rút gọn biểu thức A ta có :

= 
= = 
Vậy A = 
c) Để A > 0 ta có  > 0  2 – x > 0  x < 2
Vậy: Với x < 2,  thì A > 0.
Câu 2: (3 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – x – 6
b) x3 – x2 – 14x + 24
Giải
a) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 = x(x – 3) + 2 (x – 3) = (x – 3)(x + 2)
Vậy x2 – x – 6 = (x – 3)(x + 2)
b) x3 – x2 – 14x + 24 = x3 – 4x – x2 – 10 x + 24 = x(x2 – 4) – x(x – 2) – 12 x + 24
= x(x2 – 4) – x(x – 2) – 12 (x – 2)
= ( x – 2) (x2 + 2x – x – 12)
= ( x- 2) (x2 - 3x + 4x - 12 )
= ( x – 2)(x – 3) ( x + 4)
Như vậy: x3 – x2 – 14x + 24 = (x - 2)(x - 3)(x + 4) .
Câu 3: (3,5 điểm)
a) Giải phương trình: 
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn: .
Giải
a) Ta có : 


x = - 1001.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S= {- 1001}.
b) Từ PT: x2 – xy – 2x – y – 2 = 0  (x + 1) y = x2 - 2x – 2
* Nếu x = -1 thì phương trình có dạng 0y = 1 (vô nghiệm)
* Nếu x -1 thì ta phải tìm x nguyên để  nguyên
 x + 1 Ư{1}x {-2; 0}
Vậy (x, y) = {(-2; -6), (0; -2)}
Câu 4: (4 điểm)
a) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 
b) Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B.
.
c) Cho x, y, z đôi một khác nhau và .
Tính giá trị của biểu thức: 
Giải
a) Ta có: 
A đạt giá trị nhỏ nhất là -1 
Vậy: 
- Ta lại có: .
A đạt GTLN là 4 khi và chỉ khi 
Vậy: 
b) Ta có 
Ta có: A  B 2 n2 –n hay n2 –n  Ư(2), mà Ư (2) = {1; -1; 2; -2}
Với n2 –n = 1 n( n – 1) = 1 (vô lí)
n2 –n = - 1  n(n –1) = - 1 (vô lí)
n2 –n = 2  n2 –n – 2 = 0  (n-2)(n+1) = 0  n = 2 hoặc n = -1
n2 –n = -2  n(n –n ) = -2 (vô lí)
Vậy A  B nếu n = 2 hoặc n = -1
c) Vì 

Tương tự: ; 
Do đó: 


. Vậy A = 1
Câu 5: (6 điểm)
Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.
b) Chứng minh rằng .
c) Biết  (đơn vị diện tích); (đơn vị diện tích). Tính SABCD.

GT
ABCD (AB//CD)

MN // AB // CD (M AD; N  BC)
; 


KL
a) OM = ON.
b) 
c) Tính SABCD


a) Lập luận để có , 
Lập luận để có  (do AB//CD - gt)
  OM =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: CAO THỊ HUỀ
Dung lượng: 1,59MB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)