Các đề luyện thi
Chia sẻ bởi Huỳnh Bảo An |
Ngày 12/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Các đề luyện thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 HKII
Câu 1: Hai số có tổng là 40, hiệu là 18, số lớn là:
A.19 B.29 C.39 D.49
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
𝑥
2−7𝑥+5≤0 là:
A.S
𝑥/1≤𝑥≤2,5
B. S
𝑥/𝑥>3
C.S
𝑥/𝑥≥1
D.S
𝑥/𝑥≤1
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
𝑥
3+2
𝑥
2=𝑥+2 là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
𝑥+2
𝑥
2 là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình
𝑥+1≤2 là:
A.𝑥≥3 B. 𝑥≤−3 C. −3≤𝑥≤1 D.𝑥≥1
Câu 6: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A. Độ dài đường cạnh BD là:
A.1,6 B.2,6 C.1,4 D.2,4
Câu 7: Cho ∆𝐴𝐵𝐶~∆𝐴′𝐵′𝐶′ và 𝐴′𝐵.Khi đó:
𝑆∆𝐴𝐵𝐶
𝑆∆𝐴′𝐵′𝐶
𝑃∆𝐴𝐵𝐶
𝑃∆𝐴′𝐵′𝐶 bằng:
A
1
2
B
3
4
C
4
5
D.2
Câu 8: Diện tích tam giác đều có cạnh bằng 4 là:
A.4
3
B.2
3
C.
3
D.8
3
Câu 9:Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A.4
3
B.2
3
C.
3
D.8
3
Câu 10:Cho ∆𝐴𝐵𝐶~∆𝐵′𝐴′𝐶′ có AB=2; BC=3; A’B’=4 thì độ dài cạnh A’C’ là
A.4 B.5 C.6 D.8
Câu 11: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 cân tại A. Khẳng định có thể xảy ra là:
A.
𝐵 =
95
0
B
𝐴
𝐵
80
0
C
𝐵
𝐶
100
0
D.
𝐴
𝐶 70
0
Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức
𝑥
2
1+3
𝑥
2
𝑥
4 là:
A
1
3
B
1
4
C
1
5
D
1
7
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức
𝑥−3
2−𝑥 đạt giá trị nhỏ nhất:
A.2 B. 0 C. 4 D. vô số
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
𝑥+2
3−𝑥 là:
A.4 B.5 C.6 D.0
Câu 15: Cho x,y >1. Khẳng định không đúng là
A .𝑥𝑦≤
𝑥+𝑦
2
2
B.
𝑥
2
𝑦
2≥2𝑥𝑦 C
𝑥−1
1−𝑦<0 d.2
𝑥
2
𝑦
2)
𝑥+𝑦
2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, khi về đi với vận tốc lớn hơn 5 km/h thì thời gian về ít hơn thời gian đi là 16 phút, quãng đường AB dài 96km thì vận tốc của ô tô lúc đi là:
A.20 km/h B.30 km/n C.40 km/h D.50 km/h
Câu 18: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại A có AB+BC =
2 +1. Diện tích ∆𝐴𝐵𝐶 là:
A
Câu 1: Hai số có tổng là 40, hiệu là 18, số lớn là:
A.19 B.29 C.39 D.49
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
𝑥
2−7𝑥+5≤0 là:
A.S
𝑥/1≤𝑥≤2,5
B. S
𝑥/𝑥>3
C.S
𝑥/𝑥≥1
D.S
𝑥/𝑥≤1
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
𝑥
3+2
𝑥
2=𝑥+2 là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
𝑥+2
𝑥
2 là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình
𝑥+1≤2 là:
A.𝑥≥3 B. 𝑥≤−3 C. −3≤𝑥≤1 D.𝑥≥1
Câu 6: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A. Độ dài đường cạnh BD là:
A.1,6 B.2,6 C.1,4 D.2,4
Câu 7: Cho ∆𝐴𝐵𝐶~∆𝐴′𝐵′𝐶′ và 𝐴′𝐵.Khi đó:
𝑆∆𝐴𝐵𝐶
𝑆∆𝐴′𝐵′𝐶
𝑃∆𝐴𝐵𝐶
𝑃∆𝐴′𝐵′𝐶 bằng:
A
1
2
B
3
4
C
4
5
D.2
Câu 8: Diện tích tam giác đều có cạnh bằng 4 là:
A.4
3
B.2
3
C.
3
D.8
3
Câu 9:Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 6 là:
A.4
3
B.2
3
C.
3
D.8
3
Câu 10:Cho ∆𝐴𝐵𝐶~∆𝐵′𝐴′𝐶′ có AB=2; BC=3; A’B’=4 thì độ dài cạnh A’C’ là
A.4 B.5 C.6 D.8
Câu 11: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 cân tại A. Khẳng định có thể xảy ra là:
A.
𝐵 =
95
0
B
𝐴
𝐵
80
0
C
𝐵
𝐶
100
0
D.
𝐴
𝐶 70
0
Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức
𝑥
2
1+3
𝑥
2
𝑥
4 là:
A
1
3
B
1
4
C
1
5
D
1
7
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức
𝑥−3
2−𝑥 đạt giá trị nhỏ nhất:
A.2 B. 0 C. 4 D. vô số
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
𝑥+2
3−𝑥 là:
A.4 B.5 C.6 D.0
Câu 15: Cho x,y >1. Khẳng định không đúng là
A .𝑥𝑦≤
𝑥+𝑦
2
2
B.
𝑥
2
𝑦
2≥2𝑥𝑦 C
𝑥−1
1−𝑦<0 d.2
𝑥
2
𝑦
2)
𝑥+𝑦
2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, khi về đi với vận tốc lớn hơn 5 km/h thì thời gian về ít hơn thời gian đi là 16 phút, quãng đường AB dài 96km thì vận tốc của ô tô lúc đi là:
A.20 km/h B.30 km/n C.40 km/h D.50 km/h
Câu 18: Cho ∆𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại A có AB+BC =
2 +1. Diện tích ∆𝐴𝐵𝐶 là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Bảo An
Dung lượng: 23,46KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)